nội dung, đem lại, mang lại, mở rộng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nội dung, đem lại, mang lại, mở rộng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nội dung đem lại, mang lại mở rộng
nội dung
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 内容
Cách đọc : ないよう
Ví dụ :
Hãy giải thích cho tôi nội dung của cuốn sách này
この本の内容を説明してください。
đem lại, mang lại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 与える
Cách đọc : あたえる
Ví dụ :
Tin tức này đã giáng cho anh ta 1 cú sốc lớn
そのニュースは彼に大きなショックを与えた。
mở rộng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 広がる
Cách đọc : ひろがる
Ví dụ :
Sau khi du học, thế giới của tôi đã mở rộng ra
留学してから私の世界が広がった。
Trên đây là nội dung bài viết : nội dung, đem lại, mang lại, mở rộng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.