thay quần áo, cái lược, nhất tiếng Nhật là gì- Từ điển Việt Nhật
thay quần áo, cái lược, nhất tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thay quần áo cái lược nhất
thay quần áo
Nghĩa tiếng Nhật : 着替える
Cách đọc : きがえる kigaeru
Ví dụ :
Anh ấy đã thay bộ quần áo đẹp
彼はきれいな服に着替えた。
cái lược
Nghĩa tiếng Nhật : くし
Cách đọc : くし kushi
Ví dụ :
Anh ấy chải tóc bằng lược
彼はくしで髪をとかした。
nhất
Nghĩa tiếng Nhật : 一番
Cách đọc : いちばん ichiban
Ví dụ :
Anh ấy là người cao nhất lớp
Đó là tòa nhà cao nhất thành phố
彼はクラスで一番背が高い。
これがこの町で一番高いビルです。
Trên đây là nội dung bài viết : thay quần áo, cái lược, nhất tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.