thông tin, từ bỏ, bỏ cuộc, thân thiết tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thông tin, từ bỏ, bỏ cuộc, thân thiết tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thông tin từ bỏ, bỏ cuộc thân thiết
thông tin
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 情報
Cách đọc : じょうほう
Ví dụ :
Sinh viên đã thu thập rất nhiều thông tin trên internet
Tôi đã kiểm tra thông tin về tiền bạc trên mạng internet
学生たちはインターネットでいろいろな情報を集めた。
インターネットでマネー情報をチェックしたよ。
từ bỏ, bỏ cuộc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 諦める
Cách đọc : あきらめる
Ví dụ :
Anh ấy không từ bỏ giấc mơ du học đâu
彼は留学の夢を諦めていないよ。
thân thiết
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 懐かしい
Cách đọc : なつかしい
Ví dụ :
đây là nơi rất thân thiết với tôi (lâu mới được về)
ここは私にとって懐かしい場所です。
Trên đây là nội dung bài viết : thông tin, từ bỏ, bỏ cuộc, thân thiết tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.