Tiếng Nhật giao tiếp trong khách sạn
Tiếng Nhật giao tiếp trong khách sạn
Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn 1 số từ vựng và mẫu câu
Từ vựng khách sạn tiếng Nhật
ホテル khách sạn
チェックイン check in
チェックアウト check out
空いてる aiteru : (phòng) trống
シングルルーム : phòng đơn
ダブルルーム : phòng đôi (1 giường lớn)
ツインルーム : phòng đôi (2 giường đơn)
火災避難口 kasai hinan guchi : cửa thoát hiểm
娯楽室 goraku shitsu : phòng giải trí
ランドリーサービス : dịch vụ giặt là
プール bể bơi
ルームサービス : dịch vụ phòng
エアコン : phòng sưởi
インターネットアクセス dịch vụ internet
火災報知器 kasai keihouki : máy cảnh báo cháy
部屋の鍵 heya no kagi : chìa khóa phòng
ルームナンバー : số phòng
モーニングコール : dịch vụ đánh thức sáng
禁煙室 kinenshitsu : phòng không hút thuôc
喫煙室 kitsuen shitsu : phòng hút thuốc
Tiếng Nhật giao tiếp trong khách sạn
Check in | |
●Cho tôi check in, tên tôi là _________. | ●チェックインをお願いします。名前は_____です。 Check-In wo onegai shimasu. Namae wa _____ desu. |
●Đây là giấy xác nhận đã đặt phòng trước | ●これが予約確認書です。 Korega Yoyaku Kakuninsho desu. |
●Tôi không đặt trước, anh/chị có còn phòng trống nào không? | ●予約してません。空いている部屋はありますか? Yoyaku shite imasen. Aiteiru Heya wa arimasu ka? |
●Cho tôi 1 phòng đơn cho 2 đêm | ●シングルルーム1部屋で、2泊です。 Single Room Hito-heya de Ni-haku desu. |
●Cho tôi 1 phòng đôi cho 1 đêm. | ●ダブルルーム1部屋で1泊です。 Double Room Hito-yeya de Ippaku desu. |
●Cho tôi 1 phòng 2 giường đơn (cho 2 người) cho 3 đêm | ●ツインルーム1部屋で3泊です。 Twin Toom Hito-heya de San-paku desu. |
●Phòng này có phòng tắm và vòi hoa sen phải không ạ? | ●バスルーム/シャワーつきの部屋ですか? Bath Room/Shower Tuski no Heya desu ka? |
●Ông (bà)____________ đã có đặt trước rồi đúng không ạ? | ●ご予約頂いている_______様ですね。 Goyoyaku itadaite iru __________Sama desu ne. |
●Chúng tôi có phòng trống, mời quý khách nghỉ lại. | ●空いている部屋はございます。どうぞ、お泊まり下さい。 Aiteiru Heya wa gozai masu. Douzo, otomari kudasai. |
●Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống. | ●あいにく、空いている部屋はございません。 Ainiku, aiteiru Heya wa gozai masen. |
●Xin hãy điền vào tờ form mẫu này ạ. | ●こちらのフォームにご記入下さい。 Kochira no Form ni gokinyu kudasai. |
●Ông (bà) thanh toán bằng thẻ tín dụng ạ? | ●お支払はクレジットカードになさいますか? Oshiharai wa Credit Card nasai masu ka? |
●Vậy, Ông (bà) cho tôi mượn thẻ tín dụng được không ạ. | ●では、クレジットカードをお願い致します。 Deha, Credit Card wo onegai itashi masu. |
● Cảm ơn quý khách rất nhiều (trả lại thẻ tín dụng) | ●有難うございました。(カードを返す。) Arigatou gozai masita. |
●Xin quý khách trả tiền trước. Tổng là ___________ $ ạ. | ●料金は前払でお願いいたします。____________ドルです。 Ryoukin wa Maebarai de onegai itashi masu. __________Doru onegai itashi masu. |
● Cảm ơn quý khác, xin gửi quý khách hoá đơn. | ●有難うございました。こちらが領収書です。 Arigatou gozai mashita. Kochiraga Ryoushusho desu. |
● Phòng của quý khách là ___. Đây là chìa khoá phòng ạ. | ●お部屋の番号は___でございます。こちらが鍵です。 Oheya no Bangou wa ________de gozai masu. Kochira ga Kagi desu. |
Tiếng Nhật giao tiếp trong khách sạn p2
● Phòng của quý khách là ở tầng 2 ạ. | ●お部屋は2階です。 Oheya wa Ni-kai desu. |
● Phòng của quý khách là ở tầng 3 ạ | ●お部屋は3階です。 Oheya wa San-gai desu. |
● Xin hãy đợi 1 chút, chúng tôi sẽ dẫn quý khách lên phòng. | ●今、係りの者がお部屋までご案内いたします。 Ima, Kakari no Mono ga Oheya made goan-nai itashi masu. |
● Xin hãy gửi lại chìa khoá phòng khi quý khách ra ngoài. | ●外出の際は、鍵をフロントにお預け下さい。 Gaishutsu no sai wa, Kagi wo Front ni oazuke kudasai. |
● Quý khách có thể dùng bữa sáng tại quán cà phê trong khách sạn (cafeteria). | ●朝食はカフェテリアでお取り頂けます。 Choushoku wa Cafeteria de otori itadake masu. |
●Bữa sáng có trong tiền phòng. | ●朝食は料金に含まれています。 Choushoku wa Ryoukin ni fukumarete imasu. |
● Nhà ăn (cafeteria) ở tại tầng 1, ở đằng kia ạ. | ●カフェテリアは1階、あちらにございます。 (方向を手で示しながら。) Cafeteria wa achira ni gozai masu. |
● Quý khách có thể dùng bữa tối tại nhà hàng gần đây hoặc nhà hàng tại tầng 1 của khách sạn. | ●夕食は近くのレストラン、または当ホテル1階のレストランをご利用下さい。 Yuushoku wa chikaku no Restaurant matawa Tou-Hotel Ikkai (1F) no Restaurant wo goriyou kudasai. |
● Nếu quý khách có yêu cầu gì, xin hãy gọi tới quầy lễ tân. | ●何かご要望がございましたら、フロントにお申し付け下さい。 Nanika Goyoubou ga gozai mashi tara Front ni omoushi tsuke kudasai. |
● xin hãy check out vào trước _____ giờ. | ●チェックアウトは__時までにお願いします。 Check-Out wa ______Ji made ni onegai itashi masu. |
● Chúc quý khách nghỉ ngơi thoải mái ! (xin hãy tận hưởng việc nghỉ lại tại khách sạn) | ●ご滞在をお楽しみ下さい。 Gotaizai wo otanoshimi kudasai. |
[ 1 số câu khác ] | |
●Tôi dùng phòng từ bây giờ được không? | 今から部屋を使えますか? Imakara Heya wo Tsukae masu ka? |
●Anh/ chị có thể mang đồ lên phòng giúp tôi không? | ●荷物を部屋に運んでもらえますか? Nimotsu wo Heya ni hakonde morae masu ka? |
●Tôi có thể gửi hành lý (tại quầy lễ tân của khách sạn) được không? | ●荷物を預かってもらえますか? Nimotsu wo azukatte morae masu ka? |
●Cho tôi lấy hành lý đã gửi. Tên tôi là __________. | ●預かって頂いていた荷物をお願いします。名前は_________です。 Azukatte itadaite ita Nimotsu wo onegai shimasu. Namae wa _____ desu. |
Trên đây là 1 số từ vựng và mẫu câu Tiếng Nhật giao tiếp trong khách sạn đơn giản. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : tiếng Nhật giao tiếp
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest