Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề nấu nướng

Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề nấu nướng.

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề nấu nướng

料理が上手だ
ryōri ga jōzuda
nấu ăn giỏi

料理が苦手だ
ryōri ga nigateda
nấu ăn tệ

和食を作るのが得意だ
washoku o tsukuru no ga tokuida
giỏi làm đồ ăn Nhật

夫と私が交代で食事を作る
otto to watashi ga kōtai de shokuji o tsukuru
Vợ chồng tôi thay phiên nhau nấu bữa ăn.

夕食の支度をする
yūshoku no shitaku o suru
chuẩn bị bữa tối

夕食を作る
yūshoku o tsukuru
nấu bữa tối

和食を作る
washoku o tsukuru
làm đồ ăn nhật

昼食用にサンドイッチを作る
chūshokuyō ni sandoitchi o tsukuru
làm bánh mì kẹp cho bữa trưa

弁当を自分で作る
bentō o jibun de tsukuru
tự nấu bữa trưa

弁当を詰める
bentō o tsumeru
gói hộp cơm trưa lại

何を作るか思いつかない
nani o tsukuru ka omoitsukanai
không thể nghĩ ra cái gì để nấu

料理は面倒くさい
ryōri wa mendōkusai
Nấu ăn thật phiền phức

冷蔵庫にあるものを食べる
reizōko ni aru mono o taberu
ăn những gì có trong tủ lạnh

子供に何が食べたいか聞く
kodomo ni nani ga tabetai ka kiku
hỏi con tôi xem chúng muốn ăn gì

「何でもいいよ」は最悪の返事だ
nani demo ī yo wa saiaku no henjida
“”Mọi việc đều ổn.”” là câu trả lời tồi tệ nhất

自炊する
jisui suru
nấu ăn ở nhà

新しいレシピを試す
atarashī reshipi o tamesu
thử một công thức mới

出来合いの料理で間に合わせる
dekiai no ryōri de maniawa seru
dùng tạm món có sẵn

インスタントのものでごまかす
insutanto no mono de gomakasu
gian lận bằng cách sử dụng thực phẩm ăn liền

調理器具の種類
Chōri kigu no shurui
Các loại dụng cụ nhà bếp

包丁
hōchō
con dao bếp

砥石
toishi
đá mài

まな板
manaita
cái thớt


nabe
cái nồi; cái chảo

中華鍋
chūkanabe
cái chảo

圧力鍋
atsuryoku nabe
nồi áp suất

土鍋
donabe
một chiếc nồi đất

鍋つかみ
nabe tsukami
bao tay nhấc nồi

フライパン
furaipan
chảo chiên

フライ返し
furaikaeshi
xẻng dùng để xúc lật thức ăn

菜箸
saibashi
đũa dài để nấu ăn

トング
tongu
kẹp gắp thức ăn

お玉
otama
cái muôi

ボウル
bōru
cái bát

泡だて器
awadateki
cây đánh trứng

皮むき器
gawa muki
máy bóc vỏ

キッチンばさみ
kicchinbasami
kéo nhà bếp

フードプロセッサー
fūdopurosessā
bộ xử lý thực phẩm

ミキサー
mikisā
máy xay sinh tố

ミル
miru
máy xay

ジューサー
jūsā
máy ép trái cây

おろし金
oroshigane
bàn mài

すり鉢
suribachi
cái cối

すりこ木
surikogi
cái chày gỗ

計量カップ
keiryō kappu
cốc đo lường

計量スプーン
keiryō supūn
muỗng đo lường

大さじ
ōsaji
một muỗng canh

小さじ
kosaji
một muỗng cà phê

炊飯器
takuhanki
nồi cơm điện

ホットプレート
hottopurēto
cái đĩa nóng

トースター
tōsutā
lò nướng

オーブントースター
ōbuntōsutā
lò nướng bánh

焼き網
yakimō
vỉ nướng

やかん
yakan
ấm đun nước

ざる
zaru
cái rọ

アイスピック
aisupikku
dùi đập đá

レトルト食品をよく利用する
Retoruto shokuhin o yoku riyō suru
thường sử dụng thực phẩm đóng gói được tiệt trùng ở áp suất cao

手早く食事を作る
tebayaku shokuji o tsukuru
nấu bữa ăn nhanh

残り物で料理を作る
nokorimono de ryōri o tsukuru
làm món ăn với đồ ăn thừa

手間をかけて夕食を作る
tema o kakete yūshoku o tsukuru
nỗ lực nấu bữa tối

料理の手を抜く
ryōri no te o nuku
nấu ăn qua loa

帰り道に惣菜を買う
kaerimichi ni sōzai o kau
mua một số món ăn làm sẵn trên đường về nhà

母親が夕食の準備をするのを手伝う
hahaoya ga yūshoku no junbi o suru no o tetsudau
giúp mẹ tôi chuẩn bị bữa tối

料理教室に通う
ryōri kyōshitsu ni kayou
tham gia lớp học nấu ăn

材料を買いそろえる
zairyō o kai soroeru
mua tất cả nguyên liệu

包丁をどく
hōchō o doku
mài dao

魚の下ごしらえをする
sakana no shitagoshirae o suru
đánh vảy cá

牛肉を自然解凍する
gyūniku o shizen kaitō suru
rã đông thịt bò tự nhiên

米をどく
kome o doku
vo gạo

水加減する
mizukagen suru
cho vào một lượng nước thích hợp

水加減を多めにする
mizukagen o ōme ni suru
nấu cơm với lượng nước nhiều hơn bình thường

ご飯を炊く
gohan o taku
nấu cơm

ご飯を固めに炊く
gohan o katame ni taku
nấu cơm cho đến khi vừa chín tới

無洗米を使う
musenmai o tsukau
dùng cơm nấu sẵn

ご飯を蒸らす
gohan o murasu
hấp cơm

炊飯器のタイマーを設定する
takuhanki no taimā o settei suru
hẹn giờ nồi cơm điện

トースターでパンを焼く
tōsutā de pan o yaku
nướng bánh mì trong lò nướng bánh

トーストを焼く
Tōsuto o yaku
làm bánh mì nướng; bánh mì nướng

パンを軽くトーストする
pan o karuku tōsuto suru
bánh mì nướng nhẹ

トーストを焦がす
tōsuto o kogasu
bánh mì nướng cháy

ニンジンを流水で洗う
ninjin o ryūsui de arau
rửa cà rốt bằng nước sinh hoạt

ジャガイモの皮をむく
jagaimo no kawa o muku
lột vỏ khoai tây

魚のうろこを取る
sakana no uroko o toru
lóc vảy cá

魚のはらわたを取る
sakana no harawata o toru
lấy ruột cá; làm sạch một con cá

アジを三枚におろす
aji o sanmai ni orosu
phi lê cá sòng

卵を割る
tamago o waru
đập vỡ 1 quả trứng

レタスをちぎる
retasu o chigiru
nhặt rau diếp

ハムを薄く切る
hamu o usuku kiru
thái lát giăm bông

パンを切る
pan o kiru
cắt bánh mì

野菜を食べやすいサイズに切る
yasai o tabe yasui saizu ni kiru
cắt rau củ thành những miếng vừa ăn

ジャガイモを4つに切る
jagaimo o yottsu ni kiru
cắt khoai tây làm bốn

ナスを2つに切る
nasu o futatsu ni kiru
cắt đôi quả cà tím

ニンジンをさいの目に切る
ninjin o sainome ni kiru
cắt khối một củ cà rốt

タマネギをみじん切りにする
tamanegi o mijingiri ni suru
băm nhỏ hành tây

ホウレンソウをざく切りにする
hōrensō o zakukiri ni suru
xắt nhỏ rau chân vịt

キュウリを薄切りにする
kyūri o usugiri ni suru
cắt lát một quả dưa chuột

キャベツを千切りにする
kyabetsu o sengiri ni suru
thái nhỏ bắp cải

ダイコンをおろす
daikon o orosu
thái nhỏ củ cải nhật

フライパンを前後に揺する
furaipan o zengo ni yusuru
lắc chảo rán qua lại

やかんを火にかける
yakan o hinikakeru
đặt ấm lên bếp đun

素村に合った調味料を使う
moto mura ni atta chōmiryō o awaseru
sử dụng gia vị phù hợp với các nguyên liệu

バットに調味料を合わせる
batto ni chōmiryō o awaseru
trộn gia vị trong một cái khay kim loại

バターを混ぜる
batā o mazeru
trộn bơ

ミルクを入れる
miruku o ireru
cho thêm một ít sữa

生クリームを泡立てる
nama kurīmu o awadateru
đánh bông kem tươi

卵白を泡立てる
ranpaku o awadateru
đánh lòng trắng trứng

卵黄と卵白を分ける
ranō to ranpaku o wakeru
tách lòng đỏ trứng

牛乳を人肌に温める
Gyūnyū o hitohada ni atatameru
hâm nóng sữa đến nhiệt độ cơ thể

豚肉に塩こしょうをする
butaniku ni shio koshō o suru
cho muối và hạt tiêu vào thịt lợn

砂糖を足す
satō o tasu
cho thêm một ít đường

塩を入れ過ぎる
shio o ire sugiru
thêm quá nhiều muối

しょうゆを小さじ2枚入れる
shōyu o kosaji nimai ireru
cho vào hai muỗng cà phê nước tương

塩を大さじ1枚入れる
shio o ōsaji ichimai ireru
cho vào một muỗng canh muối

魚料理にハーブを使う
gyoryōri ni hābu o tsukau
nấu cá với rau thơm

魚をホイルで包む
sakana o hoiru de tsutsumu
bọc cá trong giấy nhôm

かきフライにレモンを搾る
kaki furai ni remon o shiboru
vắt chanh vào hàu chiên

昆布で出汁をとる
konbu de dashi o toru
nấu canh với tảo bẹ

カツオのだしの素を入れる
katsuo no dashinomoto o ireru
thêm nước dùng làm từ cá bào

味見をする
ajimi o suru
nếm thức ăn

鶏のから揚げを作りながら1個2個つまみ食いする
torinokaraage o tsukurinagara ikko niko tsumamigui suru
ăn 1, 2 miếng trong lúc làm gà rán

小麦粉300gを量る
komugiko 300g o hakaru
đong 300 gam bột mì

ボールに小麦粉を入れる
bōru ni komugiko o ireru
cho bột vào tô

小麦粉をふるう
komugiko o furū
rây bột

生地をこねる
kiji o koneru
nhào bột

生地を丸める
kiji o marumeru
vo tròn bột

生地をのばす
kiji o nobasu
lăn bột

オーブを150度に予熱する
ōbu o 150 do ni yonetsu suru
làm nóng lò trước tới 150*C

鍋を予熱する
nabe o yonetsu suru
làm nóng chảo

鍋をこんろにかける
nabe o kon ro ni kakeru
đặt chảo lên bếp

鍋に塗をひく
nabe ni nuri o hiku
cho dầu vào chảo

火加減を調節する
hikagen o chōsetsu suru
điều chỉnh lửa

火を強くする
hi o tsuyoku suru
vặn lửa lớn

火を弱くする
hi o yowaku suru
vặn lửa nhỏ

中火にする
chūbi ni suru
vặn lửa vừa

強火で一煮立ちさせる
tsuyobi de hitonitachi saseru
đun sôi bằng lửa lớn

弱火で15分煮る
yowabi de 15 fun niru
đun sôi trong 15 phút trên lửa nhỏ

火を止める
hi o tomeru
tắt bếp ga

焦げ臭い
kogekusai
ngửi thấy mùi khét

火を足す
hi o tasu
cho thêm một ít nước

落としぶたをする
otoshibuta o suru
đậy nắp vung lên đồ ăn khi nấu

エビを揚げる
ebi o ageru
chiên tôm

目玉焼きを作る
medamayaki o tsukuru
chiên trứng ốp la

サンマを焼く
sanma o yaku
nướng một con cá thu đao

ステーキを焼く
sutēki o yaku
nướng bít tết

ケーキを焼く
kēki o yaku
nướng bánh

野菜を炒める
yasai o itameru
xào một ít rau

バスタを8分茹でる
basuta o happun yuderu
luộc mì ống trong 8 phút

カボチャをふかす
kabocha o fukasu
hấp bí ngô

野菜の種類
yasai no shurui

じゃが芋
jagaimo
củ khoai tây

さつま芋
satsumaimo
củ khoai lang

里芋
satoimo
củ khoai môn

にんじん
ninjin
củ cà rốt

大根
daikon
củ cải nhật bản

ごぼう
gobō
củ ngưu bàng

かぶ
kabu
củ cải

なす
nasu
củ cà tím

トマト
tomato
cà chua

ピーマン
pīman
ớt xanh

かぼちゃ
kabocha
bí ngô

きゅうり
kyūri
dưa chuột

ズッキーニ
zukkīni
bí ngòi

ゴーヤー
gōyā
mướp đắng/ khổ qua

オクラ
okura
đậu bắp

とうもろこし
tōmorokoshi
bắp ngô

大豆
daizu
đậu tương

枝豆
edamame
đậu tương xanh

あずき
azuki
đậu đỏ

さやいんげん
sayaingen
đậu cô ve

いんげん豆
ingenmame
đậu thận

えんどう
endō
đậu Hà Lan

そら豆
soramame
đậu răng ngựa/ đậu tằm

ごま
goma
vừng

もやし
moyashi
giá đỗ

キャベツ
kyabetsu
bắp cải

レタス
retasu
rau diếp

白菜
hakusai
cải thảo

セロリ
serori
cần tây

ほうれん草
hōrensō
rau chân vịt

チンゲンサイ
chingensai
bok choy (cải thìa)

クレソン
kureson
cải xoong

春菊
shungiku
rau tần ô

せり
seri
rau mùi tây

にら
nira
cây hẹ

パセリ
paseri
cây ngò tây

みつば
mitsuba
ngò tây Nhật

芽キャベツ
mekyabetsu
cải Brussels

ルッコラ
rukkora
rau xà lách

ねぎ
negi
tỏi tây

わけぎ
wakegi
hành lá

玉ねぎ
tamanegi
củ hành tây

あさつき
asatsuki
hẹ tây

アスパラガス
asuparagasu
măng tây

たけのこ
takenoko
măng

にんにく
ninniku
tỏi

ブロッコリー
burokkorī
súp lơ xanh

カリフラワー
karifurawā
súp lơ trắng

二十日大根
ni jū nichi daikon
củ cải đỏ

しょうが
shōga
gừng

蓮根
renkon
củ sen

茹でたジャガイモをつぶす
yude ta jagaimo o tsubusu
nghiền khoai tây luộc

大根を煮る
daikon o niru
luộc củ cải nhật

牛肉を煮込む
gyūniku o nikomu
hầm thịt bò

サラダにドレッシングをかける
sarada ni doresshingu o kakeru
rưới nước sốt lên xà lách

サラダをドレッシングで和える
sarada o doresshingu de aeru
trộn xà lách với nước sốt

シチューをかき混ぜる
shichū o kakimazeru
khuấy đều món hầm

サバを裏に返す
saba o ura ni kaesu
lật cá thu sang mặt khác

カレーを一晚寝かせる
karē o hitoban nekaseru
ướp cà ri qua đêm

シチューを作り置きする
shichū o tsukuri oki suru
món hầm được nấu sẵn

明日のサンドイッチ用にポテトサラダを分けておく
ashita no sandoicchiyō ni potetosarada o wakete oku
dành một ít salad khoai tây cho bánh mì vào ngày mai

肉を小分けにして冷凍する
niku o wakete reitō suru
chia nhỏ các phần thịt để làm đông

ご飯をよそう
gohanwoyosō
xới cơm vào bát

スープをお玉でよそう
sūpu o otama de yosō
múc súp vào bát

トーストにバターを塗る
tōsuto ni batā o nuru
phết bơ lên bánh mì nướng; bánh mì nướng bơ

コップにトマトジュースを注ぐ
koppu ni tomatojūsu o sosogu
rót nước ép cà chua vào ly

彼のコップに牛乳を注ぐ
kare no kappu ni gyūnyū o sosogu
rót cho anh ấy một ly sữa

Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề nấu nướng. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *