tình hình sức khỏe, cặp kè, ở cùng nhau, mua sắm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tình hình sức khỏe, cặp kè, ở cùng nhau, mua sắm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tình hình sức khỏe cặp kè, ở cùng nhau mua sắm
tình hình sức khỏe
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 体調
Cách đọc : たいちょう
Ví dụ :
Hôm nay sức khoẻ không tốt
Cô ấy đang phá sức khoẻ
今日は体調が悪いです。
彼女は体調を崩しています。
cặp kè, ở cùng nhau
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 付き合う
Cách đọc : つきあう
Ví dụ :
Tôi đã cùng với cô ấy khoảng 4 h
彼女と4年ほど付き合っています。
mua sắm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ショッピング
Cách đọc : ショッピング
Ví dụ :
Niềm vui thích nhất của cô ấy là mua sắm
彼女のいちばんの楽しみはショッピングです。
Trên đây là nội dung bài viết : tình hình sức khỏe, cặp kè, ở cùng nhau, mua sắm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.