tới mức đó, việc đi, đi làm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tới mức đó, việc đi, đi làm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tới mức đó việc đi đi làm
tới mức đó
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : あんなに
Cách đọc : あんなに annani
Ví dụ :
Làm gì có người tốt như thế
あんなにいい人はいません。
việc đi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 行き
Cách đọc : いき iki
Ví dụ :
Khi đi tôi đã đi bằng tàu cao tốc Shinkansen
行きは新幹線で行った。
đi làm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 通勤
Cách đọc : つうきん tsukin
Ví dụ :
Mỗi sáng tôi mất 30 phút đi làm
Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm
毎朝、通勤に30分かかります。
私は地下鉄で通勤しています。
Trên đây là nội dung bài viết : tới mức đó, việc đi, đi làm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.