Tổng hợp chữ Hán N1 bài 35
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 35. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 35 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 35 :
- 1.1 斎 - Những chữ Kanji có chứa bộ 斎 và đều đọc theo âm Kunyomi là さい
- 1.2 鉢 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鉢 và đều đọc theo âm Kunyomi là はち
- 1.3 塀 - Những chữ Kanji có chứa bộ 塀 và đều đọc theo âm Kunyomi là へい
- 1.4 棚 - Những chữ Kanji có chứa bộ 棚 và đều đọc theo âm Kunyomi là たな、だな
- 1.5 卓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 卓 và đều đọc theo âm Kunyomi là たく
- 1.6 鼓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鼓 và đều đọc theo âm Kunyomi là こ
- 1.7 笛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 笛 và đều đọc theo âm Kunyomi là ふえ、てき
- 1.8 琴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 琴 và đều đọc theo âm Kunyomi là こと
- 1.9 鐘 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鐘 và đều đọc theo âm Kunyomi là かね
- 1.10 碁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 碁 và đều đọc theo âm Kunyomi là ご
- 1.11 陶 - Những chữ Kanji có chứa bộ 陶 và đều đọc theo âm Kunyomi là とう
- 1.12 狩 - Những chữ Kanji có chứa bộ 狩 và đều đọc theo âm Kunyomi là かり、かりゅう、しゅ
斎 - Những chữ Kanji có chứa bộ 斎 và đều đọc theo âm Kunyomi là さい
書斎(しょさい) : thư phòng
鉢 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鉢 và đều đọc theo âm Kunyomi là はち
鉢植え(はちうえ) : bồn cây
塀 - Những chữ Kanji có chứa bộ 塀 và đều đọc theo âm Kunyomi là へい
塀(へい) : tường thành
棚 - Những chữ Kanji có chứa bộ 棚 và đều đọc theo âm Kunyomi là たな、だな
棚(たな) : giá
本棚(ほんだな) : giá sách
棚上げ(たなあげ) : treo ~
卓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 卓 và đều đọc theo âm Kunyomi là たく
食卓(しょくたく) : bàn ăn
電卓(でんたく) : máy tính
卓上(たくじょう) : trên bàn
鼓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鼓 và đều đọc theo âm Kunyomi là こ
太鼓(たいこ) : trống
鼓(つづみ) : cái trống
笛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 笛 và đều đọc theo âm Kunyomi là ふえ、てき
笛(ふえ) : sáo
汽笛(きてき) : sáo tiêu
警笛(けいてき) : còi cảnh báo
琴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 琴 và đều đọc theo âm Kunyomi là こと
琴(こと) : đàn cầm
鐘 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鐘 và đều đọc theo âm Kunyomi là かね
鐘(かね) : chuông
釣り鐘(つりがね) : chuông treo (ở chùa)
警鐘(けいしょう) : chuông cảnh báo
碁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 碁 và đều đọc theo âm Kunyomi là ご
碁(ご) : cơ gô
碁盤(ごばん): bàn cờ gô
将棋(しょうぎ) : cờ shougi
陶 - Những chữ Kanji có chứa bộ 陶 và đều đọc theo âm Kunyomi là とう
陶器(とうき) : đồ gốm
陶芸(とうげい) : gốm sứ, nghệ thuật chế tác gốm
狩 - Những chữ Kanji có chứa bộ 狩 và đều đọc theo âm Kunyomi là かり、かりゅう、しゅ
狩り(かり) : săn
狩人(かりゅうど) : thợ săn
狩猟(しゅりょう) : săn bắt
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 35. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 36. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1