Hà : 何.
Onyomi : か.
Kunyomi : なに、なん.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
何(なん/なに):Cái gì
何か(なにか):Cái gì đó
何人(なんにん): Mấy người
何時(なんじ):Mấy giờ
何でも(なんでも):Cái gì cũng
何度(なんど):Bao nhiêu lần, mấy lần
幾何学(きかがく):Hình học
Xem thêm : so sánh nan và nani
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục