Kanji 定
Âm Hán Việt của chữ 定 : ĐỊNH.
Cách đọc chữ 定
Onyomi : てい、じょう.
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N3
Cách nhớ chữ 定 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 定 :
定員(ていいん): sức chứa
定食(ていしょく): suất ăn
定休日 (ていきゅうび): ngày nghỉ định kì
定規(じょうぎ): thước kẻ
予定(よてい): Dự định
決定(けってい):Quyết định
否定する(ひていする):Phủ định
安定(アンテイ) : ổn định
仮定(カテイ) : giả định
確定(カクテイ) : xác định
鑑定(カンテイ) : giám định
決定(けってい) : Quyết định
固定(こてい) : Cố định
肯定(コウテイ) : khẳng định
暫定(ザンテイ) : tạm thời
断定(ダンテイ) : Kết luận
定価(テイカ) : Giá cố định
定款(テイカン) : Điều lệ
定期便(テイキビン) : Dịch vụ giao nhận vận chuyển bưu điện bình thường
定石(ジョウセキ) : mưu kế
定礎(テイソ) : đặt nền tảng
定評(テイヒョウ) : Thiết lập quan điểm
定紋(ジョウモン) : biểu tượng (dòng họ, gia đình)
判定(ハンテイ) : phán đoán
否定(ヒテイ) : phủ định
必定(ひつじょう) : Chắc chắn, nhất định xảy ra
予定(よてい) : Dự định
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 定 :
安心決定 (あんしんけつじょう) : an tâm quyết định
一定不変 (いっていふへん) : nhất định bất biến
固定観念 (こていかんねん) : Quan niệm cố định
生死不定 (しょうじふじょう) : Sinh tử bất định
平心定気 (へいしんていき) : bình tâm lại
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 定 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.