ĐIẾM : 店.
Onyomi : てん.
Kunyomi : みせ.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
店(みせ): Cửa hàng
喫茶店(きっさてん): Quán giải khát
店員(てんいん): Nhân viên bán hàng
書店(しょてん): Cửa hàng sách
売店(ばいてん): Quầy bán hàng
店長(てんちょう): Chủ cửa hàng
本店(ほんてん): Trụ sở chính
支店(してん): Chi nhánh
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục