彼
Kanji 彼
Âm Hán Việt : Bỉ
Onyomi : ひ .
Kunyomi : かれ.かの .
Cách nhớ :
Những từ thường gặp có chữ Kanji 彼 :
彼(かれ):Anh ấy
彼ら(かれら):Họ
彼女(かのじょ): Bạn gái, cô ấy
彼氏(かれし):Bạn trai
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 彼 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
[jpshare]
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục