Kanji 雨.
Âm Hán Việt : Vũ.
Onyomi : う.
Kunyomi: あめ, あま.
Cấp độ : Kanji N5.
Hình ảnh
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp :
雨 (あめ): Cơn mưa
梅雨 (*つゆ/ばいう): Mùa mưa
大雨 (おおあめ): Mưa to, mưa rào
雨季 (うき): Mùa mưa
暴風雨 (ぼうふうう): Bão, mưa gió
雨水 (あまみず): Nước mưa
雨雲 (あまぐも) : mây mưa
雨具(あまぐ) : áo mưa, đồ che mưa
雨戸(あまど) : Cửa sổ che mưa
雨傘(あまがさ) : ô che mưa
雨天(ウテン) : Trời mưa
雨量(ウリョウ) : Lượng mưa (hay gặp trong bản tin dự báo thời tiết)
五月雨(さみだれ) : mưa tháng năm (theo lịch âm lịch, mưa rả rích, lâu không tạnh)
時雨(しぐれ) : mưa giao mùa từ mua thu sang mùa đông, lúc mưa lúc tạnh
春雨(はるさめ) : mưa xuân
小雨(こさめ) : mưa nhỏ
氷雨(ひさめ) : mưa đá
霧雨(きりさめ) : mưa bụi
雷雨(ライウ) : mưa có kèm theo sấm sét
秋雨(あきさめ) : mưa thu
雨合羽(あまがっぱ) : áo mưa
村雨(むらさめ) : mưa rào, mưa thật to rồi tạnh ngay sau đó.
1 số cách nói thành ngữ, quán ngữ :
旧雨今雨 (きゅううこんう) : bạn cũ bạn mới
五風十雨 (ごふうじゅうう) : Sau năm ngày thì gió, sau 10 ngày thì mưa. Ý nói thời tiết thuận lợi cho nông nghiệp
風雨淒淒 (ふううせいせい) : Mưa gió đều mạnh, lạnh. Hoặc nói thời loạn thế.
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 右 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.