Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 27

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 27

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 27. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 27

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 27

261. 荒い/粗い – あらい : Gấp gáp, thô bạo, dữ dội, sần sùi, thô ráp

Ví dụ :

彼は気性が荒い。
Anh ta tính khí thô bạo
金遣いが荒い。
Tiêu tiền như nước
呼吸が荒い。
Hô hấp khó khăn, gấp gáp
冬の日本海は波が荒い。
Biển Nhật Bản vào mùa đông sóng rất dữ dội
このセーターは編み目が荒い。
Chiếc áo len này may thô ráp
きめの粗い肌
Thân cây sấn sùi

Từ tương tự :

穏やかな:điềm đạm, yên ả, lặng sóng
激しい:mãnh liệt, thô bạo, dữ dội
細かい:cẩn thận, chi tiết

262. 強引な – ごういんな : Bắt buộc, cưỡng bức, dùng quyền lực, bạo lực

Ví dụ :

与党は国会で強引に法案を通した。
Đảng cầm quyền đã thông qua luật pháp một cách cưỡng bức ở đất nước.
強引な{/性格/態度/やり方…}
{Con người/ tính cách/ cách làm…} bạo lực, thô bạo

263. 勝手な – かってな : Tự ý, ích kỷ, quen, tình trạng, sự tình

Ví dụ :

勝手な言動は他の人の迷惑になる。
Hành động ích kỷ sẽ làm phiền đến những người khác
彼は人の物を勝手に使うので困る。
Anh ta luôn tự ý sử dụng đồ người khác nên rắc rối quá.
「こんなうち、出て行ってやる!」「勝手にしろ!」
Tôi sẽ ra khỏi cái này này cho xem ! Thích thì cứ làm đi
このパソコンは、ときどき勝手にシャットダウンしてしまう。
Máy tính này thỉnh thoảng tự ý sặp nguồn lại.
転勤したばかりで、まだ事務所の勝手がよくわからない。
Vừa mới chuyển về nên tôi không biết tình trạng phòng làm việc
外国へ行くと何もかも勝手が違う。
Hễ đi nước ngoài thì tất cả mọi sự tình đều khác
この台所は勝手が悪くて料理がしにくい。
Tôi không quen khu bếp này nên khó nấu ăm

264. 強気な – つよきな : kiên định, vững chắc, vững vàng

Ví dụ :

彼女は強気な性格で、ときどき回りと衝突する。
Cô ấy có tình cách kiên định nên thỉnh thoảng xung đột với mọi người xung quanh.
首相は、政策は必ず成功させると{強気な/強気の}発言を繰り返した。
Thủ tướng lặp lại phát ngôn {vững chắc} rằng sẽ làm chính sách nhất định thành công
「あと3年で売り上げを10倍に伸ばすぞ」「社長、強気ですねえ」
“Chỉ còn ba năm nữa là lượng hàng bán sẽ tăng lên gấp 10 đấy” “Giám đốc vững vàng quá nhỉ”
あの人は相手が弱いとみると強気に出る
Người đó nhìn thấy đối phương nhút nhát liền vững vàng

強気(名詞): sự kiên định, vững chắc(danh từ)

Từ tương tự :

弱気:rụt rè, nhút nhát
気弱な:nhút nhát, bẽn lẽn

265. 頑固な – がんこな : Ngoan cố, cứng đầu, lâu dài

Ví dụ :

妹は頑固で、一度言い出したら後へは引かない。
Em gái tôi ngoan cố nên khi đã nói ra thì không rút lại (cố bảo vệ cho bằng được dù sai)
何度洗っても落ちない。まったく頑固な汚れだ。
Rửa bao nhiêu lần cũng không trôi đi. Đúng là vết bẩn cứng đầu.
頑固な風
Cơn cảm cúm lâu dài

266. 過剰な – かじょうな : Vượt quá, dư thừa, quá

Ví dụ :

塩分を過剰に取ると体に悪い。
Cứ lấy dư thừa muối sẽ không tốt cho cơ thế
過剰な期待はしない方がいい
Không nên kì vọng nhiều quá
入試の前は「落ちる」という言葉に過剰に反応してしまう。
Trước kì thi đầu vào thì từ “Trượt” sẽ bị phản ứng thái quá

267. 重大な – じゅうだいな : Trọng đại, lớn lao

Ví dụ :

政治の混乱を招いた首相の責任は重大だ。
Trách nhiệm của thủ tưởng trong lúc chính trị hỗn loạn lớn lao.
この問題はそれほど重大に考えなくてよい。
Vấn đề này cậu không nên nghĩ nó lớn lao đến mức đấy
重大な{問題/ミス/責任/影響/発表…}
{Vấn đề/ Lỗi/ Trách nhiệm/ Ảnh hưởng/ Phát biểu..} lớn, trọng đại

268. 深刻な – しんこくな : Nghiêm trọng, nghiêm trang

Ví dụ :

猛暑によって深刻な水不足が起きた。
Vì nắng nóng cực điểm nên bị thiếu nước trầm trọng.
深刻な{事態/問題/被害/悩み/…}
{Tình hình/ Vấn đề/ Thiệt hại/ Nỗi khổ tâm/ Câu chuyện..} Nghiêm trọng
若者の活字離れが深刻になってきている。
Sự xa rời chữ in của giới trẻ đang trở nên trầm trọng
地球温暖化の問題は深刻だ。
Vấn đề trái đất nóng lên đang nghiêm trọng
彼はものごとをすぐ深刻に考える癖がある。
Anh ta có thói quen ngay lập tức nghĩ sự việc trở nên nghiêm trọng
深刻な{/表情/悩み…}
{Khuôn mặt/ Biểu hiện/ Nỗi buồn..} Nghiêm trọng
「子供の反抗に悩んでいます」「あんまり深刻にならず、ゆっくり見守りしましょう」
“Tôi đang lo về việc phản kháng của lũ trẻ” “Đừng nghĩ nghiêm trọng quá mà cứ từ từ theo dõi”

269. 気楽な – きらくな : Nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu

Ví dụ :

寮に住むより一人暮らしの方が、お金はかかるが気楽でいい。
Sống một mình thì tuy tốn tiền nhưng lại thoải mái hơn sống trong kí túc
深刻になっても問題は解決しない。もっとに気楽に考えよう。
Dù có trở nên nghiêm trọng thì cũng không giải quyết được vấn đề. Hãy nghĩ thoải mái hơn đi
気楽に{やる/行く/暮らす/生きる…}
{Làm/ Đi/ Sống/ Tồn tại..} một cách thoải mái dễ chịu.
気楽な{暮らし/生き方…}
{Cách sống/ Cách tồn tại..} thoải mái, dễ chịu

270. 安易な – あんいな : Dễ dàng, đơn giản

Ví dụ :

今だけ楽しければいいというのは安易な考え方だ。
Chỉ cần vui vẻ bây giờ là được là cách nghĩ đơn giản
インタネットの情報は安易に信用しない方がいい。
Không nên dễ dàng tin thông tin trên mạng

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 27. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!