Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 42
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 42. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 42
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 42
- 1.1 411. 割り込む – わりこむ : Chen vào
- 1.2 412. 差し込む – さしこむ : Tỏa sáng bên trong, chiếu vào, đặt vào
- 1.3 413. 染み込む – しみこむ : Thấm qua, thấm vào trong
- 1.4 414. 引っ込む – ひっこむ : Nghỉ hưu, đứng về sau
- 1.5 415. 詰め込む – つめこむ : Nhét vào
- 1.6 416. 飲み込む – のみこむ : Nuốt, làm chìm đi
- 1.7 417. 運び込む – はこび込む : Chuyển vào trong
- 1.8 418. 打ち込む – うちこむ : Nhập, đánh vào, bị hấp thụ, bị cuốn vào.
- 1.9 419. 注ぎ込む – そそぎこむ : Đổ vào
- 1.10 420. 引き込む – ひきこむ : Lôi kéo vào.
411. 割り込む – わりこむ : Chen vào
Ví dụ :
列に割り込む。
Chen vào hàng.
割り込み:sự phá hàng, gián đoạn
412. 差し込む – さしこむ : Tỏa sáng bên trong, chiếu vào, đặt vào
Ví dụ :
日の光が部屋いっぱいに差し込んでいる。
Ánh sáng mặt trời chiếu sáng khắp căn phòng
413. 染み込む – しみこむ : Thấm qua, thấm vào trong
Ví dụ :
雨が土に染み込む。
Mưa thấm vào đất
母の教えが胸に染み込んでいる。
Lời dạy của mẹ thấm vào lòng tôi
414. 引っ込む – ひっこむ : Nghỉ hưu, đứng về sau
Ví dụ :
秘書は客を応接室に通すと、奥へ引っ込んだ。
Thư kí đưa khách vào phòng tiếp đón xong thì đứng về sau vào góc
父は退職後、田舎に引っ込んだ。
Bố tôi sau khi nghỉ làm đã quay về quê
その建物は大通りから引っ込んだところにあるのでわかりづらい。
Vì tòa nhà này đứng lùi hẳn khỏi đường lớn, nên khó hiểu
「あなたは関係ないんだから、引っ込んででください」
“Không liên quan tới cậu nên hãy đứng về sau đi”
415. 詰め込む – つめこむ : Nhét vào
Ví dụ :
かばんに荷物を詰め込む。
Nhét đồ đạc vào cặp
詰め込み教育:giáo dục nhồi nhét học
416. 飲み込む – のみこむ : Nuốt, làm chìm đi
Ví dụ :
食べ物をかまずに飲み込む。
Không cần nhai thức ăn mà nuốt luôn
状況を飲み込むのに時間がかかった。
Dù có làm chím đi hoàn cảnh thì cũng mất thời gian
417. 運び込む – はこび込む : Chuyển vào trong
Ví dụ :
引っ越しの荷物を部屋に運び込む。
Chuyển đồ đạc dọn nhà vào trong phòng
418. 打ち込む – うちこむ : Nhập, đánh vào, bị hấp thụ, bị cuốn vào.
Ví dụ :
パソコンにデータを打ち込む。
Nhập dữ liệu vào máy tính
強いサーブを打ち込む。
Giao bóng (trong tennis) mạnh
研究に打ち込む。
Bị thu hút, cuốn vào nghiên cứu
打ち込み:sự nhập, thu hút, kéo vào
419. 注ぎ込む – そそぎこむ : Đổ vào
Ví dụ :
子どもに愛情をそそぎこむ。
Dành tình yêu thương cho trẻ con
川が海に注ぎ込むところを河口と言う。
Người ta nói chỗ các dòng sông đổ vào biển được gọi là cửa sông
420. 引き込む – ひきこむ : Lôi kéo vào.
Ví dụ :
友人を悪の道に引き込む。
Lôi kéo bạn thân vào con đường xấu.
話に引き込まれる。
Bị câu chuyện lôi kéo
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 42. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !