Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 55
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 55. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 55
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 55
- 1.1 541. 事前に – じぜんに : Trước
- 1.2 542. 当日 – とうじつ : Ngày đó, vào ngày được nhắc đến
- 1.3 543. 当時 – とうじ : Hồi đó, khi đó
- 1.4 544. 一時 – いちじ : Tạm thời, nhất thời, từng có lúc
- 1.5 545. 至急 – しきゅう : Ngay lập tức, khẩn cấp
- 1.6 546. 直ちに – ただちに : Ngay lập tức, trực tiếp
- 1.7 547. 早速 – さっそく : Ngay lập tức, không chần chờ
- 1.8 548. いきなり – いきなり : Bất ngờ , thình lình, đột ngột
- 1.9 549. 常に – つねに : Thông thường, luôn luôn
- 1.10 550. 絶えず – たえず : Liên tục, không ngớt
541. 事前に – じぜんに : Trước
Ví dụ :
インタビューの相手に、事前に質問を伝えておいた。
Tôi đã truyền đạt câu hỏi đến đối tượng phỏng vấn trước rồi.
何事も、事前の準備が大切だ。
Dù là chuyện gì thì chuẩn bị trước là quan trọng.
Từ tương tự :
前もって:trước đó
あらかじめ:trước
542. 当日 – とうじつ : Ngày đó, vào ngày được nhắc đến
Ví dụ :
入試当日、熱を出してしまった。
Vào hôm thi thì tôi lại sốt.
決勝戦は1週間後だ。当日は朝から応援に行くつもりだ。
Trận quyết đấu chỉ còn 1 tuần nữa. Vào ngày hôm đó tôi định đi cổ vũ từ sáng
543. 当時 – とうじ : Hồi đó, khi đó
Ví dụ :
私は京都出身だが、当時住んでいた家はもうない。
Tôi xuất thân từ Kyoto nhưng ngôi nhà tôi sống hồi đó không còn nữa.
来日当時は、日本語はまったくできなかった。
Khi đến Nhật thì tôi hoàn toàn không thể nói tiếng Nhật được.
この部屋は父が生きていた当時のままにしてある。
Căn phòng này vẫn để nguyên như hồi bố sống
544. 一時 – いちじ : Tạm thời, nhất thời, từng có lúc
Ví dụ :
子どもの頃、一時アメリカに住んでいたことがある。
Khi còn nhỏ, tôi đã có lúc sống ở Mỹ.
大雨のため、新幹線は一時ストップした。
Vì mưa lớn mà tàu siêu tốc tạm thời dừng lại.
(天気予報)くもり一時雨。
(Dự báo thời tiết) Mây mù, có lúc mưa.
一時の感情で大切なことを決めない方がいい。
Không nên quyết định việc trọng đại bằng cảm xúc nhất thời
545. 至急 – しきゅう : Ngay lập tức, khẩn cấp
Ví dụ :
この患者は至急病院へ運ぶ必要がある。
Bệnh nhân này cần phải chuyển vào bệnh viện khẩn cấp.
「至急おいでください」
“Đến đây ngay lập tức đi”
546. 直ちに – ただちに : Ngay lập tức, trực tiếp
Ví dụ :
事故の情報は直ちに会社に伝えられた。
Thông tin vụ tai nạn đã được truyền đến công ty ngay lập tức.
「全員直ちに集合せよ」
“Nhân viên lập tức tập hợp mau”
栄養不足の子供たちにとって、肺炎は直ちに死を意味する。
Với những đứa trẻ thiếu dinh dưỡng thì viêm phổi trực tiếp mang ý nghĩa chết.
「直ちに」の方がかたい表現:”直ちに” là cách nói cứng.
Từ tương tự :
すぐに:ngay lập tức
直接:trực tiếp
547. 早速 – さっそく : Ngay lập tức, không chần chờ
Ví dụ :
新しいレストランができたので、早速行ってみた。
Vì nhà hàng mới đã được xây dựng xong nên tôi thử đi ngay lập tức.
ボーナスが出たので、さっそく新しい靴とスーツを買った。
Vì lương thương thêm đã được trả nên tôi ngay lập tức đi mua giày và bộ quần áo Tây mới.
Từ tương tự :
すぐに:ngay lập tức.
548. いきなり – いきなり : Bất ngờ , thình lình, đột ngột
Ví dụ :
ノックもせずにいきなり部屋に入るのは失礼だ。
Không gõ cửa mà thình lình vào phòng là thất lễ.
いきなり道に飛び出すと、危ない。
Bất ngờ lao ra đường thì nguy hiểm.
いきなり質問されて答えられなかった。
Bị bất ngờ đặt câu hỏi nên tôi không thể trả lời được.
準備や心構えができていない時に使う:Dùng khi chưa chuẩn bị sẵn sàng.
Từ tương tự :
急に:gấp, nhanh
突然:đột nhiên, đột ngột
549. 常に – つねに : Thông thường, luôn luôn
Ví dụ :
鈴木さんは常に努力をおこたらない、すばらしい学生だ。
Anh Suzuki thường không quên nỗ lực, đúng là học sinh chăm chỉ.
「お客様には常に笑顔で接するように注意してください」
“Hãy chú ý luôn luôn trực tiếp bày tỏ khuôn mặt cười với khách”
「常に」の方がかたい表現:”常に” là biểu hiện cứng.
Từ tương tự :
いつも:lúc nào cũng, luôn luôn
550. 絶えず – たえず : Liên tục, không ngớt
Ví dụ :
妹は体が弱くて、たえず風邪を引いている。
Em gái tôi yếu đuối, liên tục bị mắc cảm cúm.
うちの前の道路はたえず車が走っている。
Con đường trước nhà chúng tôi xe chạy không ngớt.
「しょっちゅう」より「絶えず/始終」の方がかたい表現:
Từ tương tự :
しょっちゅう:luôn luôn, thường thường
始終:liên tục từ đầu tới cuối.
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 55. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !