Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 56

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 56

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 56. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 56

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 56

551. しばしば – しばしば : Thường xuyên, không ngừng

Ví dụ :

年のせいか、しばしば物忘れをするようになった。
Vì tuổi tác mà tôi thường xuyên quên đồ đạc.
私はいたずらっ子で、先生に怒られることもしばしばだった。
Tôi là một đứa trẻ tinh nghịch nên thường xuyên làm thầy giáo nổi giận

「しょっちゅうー>たびたびー>しばしば」の順にかたい表現になる:

Từ tương tự :

しょっちゅう:luôn luôn
たびたび:luôn luôn

552. たびたび – たびたび : Thường xuyên, nhiều lần

Ví dụ :

田中さんとは仕事以外でもたびたび会うようになった。
Tôi thường gặp anh Tanaka ngoài công việc nhiều lần.
弟が失敗して落ち込むのはたびたびのことだ。
Em trai tôi thất bại, suy sụp là việc thường xuyên.

Từ tương tự :

しょっちゅう:luôn luôn
しばしば:luôn, thường xuyên

553. しょっちゅう – しょっちゅう : Thường xuyên, hay

Ví dụ :

この路線のバスはしょっちゅう遅れるから困る。
Xe bus trên con đường này thường xuyên trễ nên rất khó khăn.

会話的な表現:

Từ tương tự :

たびたび:luôn, thường xuyên
しばしば:Thường xuyên, không ngừng

554. たまに – たまに : Đôi khi, thỉnh thoảng

Ví dụ :

最近運動不足なので、たまにたくさん歩くと疲れる。
Dạo này tôi thiếu vận động nên đôi khi đi bộ nhiều thấy mệt
このあたりは、雪はたまにしか降らない。
Khu vực này thỉnh thoảng tuyết mới rơi.
「たまにゆっくり話しましょう」
”Đôi thi nói chuyện từ từ thôi”
たまの休みにゆっくりしたい。
Kì nghỉ đôi khi mới có này tôi muốn thong thả.

「たまたま」とは意味が違う:

Từ tương tự :

ときたま:thỉnh thoảng, hiếm khi

555. めったに – めったに : Hiếm

Ví dụ :

このあたりでは、雪はめったに降らない。
Khu vực này hiếm khi tuyết rơi.
彼が休むことはめったにない。
Anh ấy hiểm khi nghỉ ngơi.

否定的な表現と一緒に使う:Dùng chung với các biểu hiện phủ định.

556. にこにこ/にっこり – にこにこ/にっこり : Cười mỉm, cười tủm tỉm.

Ví dụ :

あの人はいつも愛想よく、にこにこしている。
Anh ta lúc nào cũng đối xử tốt và mỉm cười.
彼女はにっこり(と)ほほえんだ。
Cô ấy cười mỉm.

557. にやにや/にやりと – にやにや/にやりと : Cười xếch, cười nham hiểm, cười toe toét

Ví dụ :

「何をにやにやしているんだ。気持ち悪い」
”Cậu cười toe toét cái gì vậy. Khó chịu quá”
悪事が成功した時のことを想像して、彼はにやりと笑った。
Tưởng tượng chuyện việc xấu sẽ thành công, anh ta cười nham hiểm

558. どきどき/どきりと – どきどき/どきりと : Thình thịch (tiếng tim đập vì hồi hộp hay lo sợ)

Ví dụ :

緊張で胸がどきどきする。
Tim tôi đập thình thịch vì căng thẳng.
隠していたことを指摘されて、どきりとした.
Bị chỉ điểm việc đã giấu, tim tôi đập thình thịch.

559. はらはら – はらはら : Lo lắng, hồi hộp, xào xạc (tiếng lá rơi)

Ví dụ :

「はらはら(と)」桜の花びらがはらはらと散った。
[Xào xạc] Cánh hoa anh đào rơi xào xạc.
「はらはらする」綱渡りを見ながらはらはらした。
[Lo lắng, hồi hộp] Tôi vừa nhìn đi trên dây vừa lo lắng.

560. かんかん – かんかん : Giận dữ, nổi cáu, phát điên, điên tiết.

Ví dụ :

「お父さん、怒ってる?」「かんかんだよ」
”Bố, bố giận à?” ”Đang điên tiết đây”
かんかんに(なって)怒る。
Giận điên tiết.
真夏の太陽がかんかん(と)照り付ける。
Mặt trời mùa hạ chiếu nắng chang chang.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 56. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!