Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 28
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 28
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 28. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 28
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 28
- 2 271. おとなしい – : hiền lành, ngoan ngoãn
- 3 272. 我慢強い – がまんづよい : kiên trì, bền trí, giỏi chịu đựng
- 4 273. 正直な – しょうじきな : chính trực, thật thà
- 5 274. けちな – : keo kiệt
- 6 275. わがままな – : ích kỷ,
- 7 276. 積極的な – せっきょくてきな : tích cực, chủ động
- 8 277. 消極的な – しょうきょくてきな : tiêu cực, bị động
- 9 278. 満足な – まんぞくな : thỏa mãn, mãn nguyện, ưng ý
- 10 279. 不満な – ふまんな : không hài lòng, bất mãn
- 11 280. 不安な – ふあんな : bất an, lo lắng, không yên tấm
271. おとなしい – : hiền lành, ngoan ngoãn
Ví dụ :
彼はおとなしい人だ : anh ấy là người hiền lành
うちの犬はおとなしくて、決して人にほえない
chó nhà tôi rất lành, nó không báo giờ sủa ai cả
私が買い物をしてる間、子供はおとなしく待っていた
bọn trẻ ngoan ngoãn chờ trong lúc tôi đang mua đồ
この服はデザインがおとなしいので、仕事に差て行っても大丈夫だ
bộ độ này thiết kế nhã nhặn nên mặc đi làm cũng được
272. 我慢強い – がまんづよい : kiên trì, bền trí, giỏi chịu đựng
Ví dụ :
我慢強い性格 : tính cách kiên trì
チャンスがやって来るのを我慢強く待つ
kiên nhẫn chờ cơ hội đến
Từ tương tự :
しんぼう強い : kiên nhẫn, chịu đựng
273. 正直な – しょうじきな : chính trực, thật thà
Ví dụ :
彼は正直な人だから、うそをつくことができない
anh ta là người chính trực nên không thể nói dối được
どうしていたずらしたの。正直に話しなさい
tại sao cứ đùa giỡn vậy, nói chuyện nghiêm túc đi
ごちそうしてもらったが、正直に言って、あまりおいしくなかった
cảm ơn vì đã đãi tôi nhưng thật thà mà nói thì không có ngon
Từ đối nghĩa :
不正直な : không thật thà
274. けちな – : keo kiệt
Ví dụ :
あの人はとてもけちだ
người kia keo kiệt lắm
けちな人は嫌われる
những người keo kiệt thường bị ghét
275. わがままな – : ích kỷ,
Ví dụ :
わがままな行動 : hành động ích kỷ
彼女はわがままだ : cô ấy rất ích kỷ
わかままにふるまう : cư xử ích kỷ
ペットに人間と同じような暮らしをさせるのは、人間のわがままだと思う
đó là sự ích kỷ của con người khi cho con thú cưng sống cuộc sống như người
276. 積極的な – せっきょくてきな : tích cực, chủ động
Ví dụ :
積極的な人 : người sống tích cực
日本語を身につけるため、積極的に日本人の友達を作った
để quen với tiếng nhật tôi đã chủ động kết bạn với người Nhật
今の首相は、教育問題にあまり積極的ではない
vị tổng thống hiện giờ không tích cực với các vấn đề giáo dục
277. 消極的な – しょうきょくてきな : tiêu cực, bị động
Ví dụ :
消極的な性格 : tính cách tiêu cực
今の首相は、教育問題に消極的だ
vị tổng thống hiện giờ rất tiêu cực với các vấn đề giáo dục
278. 満足な – まんぞくな : thỏa mãn, mãn nguyện, ưng ý
Ví dụ :
アルバイトだけでは満足な収入は得られない
chỉ với việc làm thêm thì không thể nhận được thu nhập vừa ý được
頑張ったので2位でも満足だ
vì tôi đã cố gắng nên dùng về nhì cũng màn nguyện
インタネットは苦手、メールも満足に打てない
tôi sử dụng internet kém, cả viết tin nhắn cũng không khoái
Từ đối nghĩa :
不満な, 不満足な : không hài lòng, không thoải mãn
Từ tương tự :
満足 : sự hài lòng
279. 不満な – ふまんな : không hài lòng, bất mãn
Ví dụ :
この仕事に不満な点はない
Trong công việc này không có điều gì làm tôi bất mãn
彼は、彼女が忙しくてなかなか会えないのを不満に思っている
anh ấy bất mãn vì mãi không gặp được cô ấy do cô ấy bận bịu
この小説は面白かったが、終わり方がちょっと不満だ
tiểu thuyết này khá thú vị nhưng tôi không hài lòng với kết thúc cho lắm
あのレストランの料理は、味に不満はないが量が少ない
mùi vị đồ ăn nhà hàng đó không có gì bất mãn nhưng lượng thức ăn hơi ít
Từ đối nghĩa :
満足な : hài lòng, thỏa mãn
280. 不安な – ふあんな : bất an, lo lắng, không yên tấm
Ví dụ :
最近、体の調子がよくない。悪い病気ではないかと不安だ
gần đây tôi cảm thấy trong người không ổn, tôi lo không biết có phải bị bệnh gì nặng rồi không
新しい仕事がなかなか見つかれず、不安な毎日を過ごしている
mỗi ngày tôi đều thấy lo lắng vì mãi chưa tìm được công việc mới
長く続いた大雨がやんで、やっと洪水の不安がなくなった
trận mưa lớn kéo dài đã ngừng, cuối cùng nỗi lo lũ lụt cũng không còn nữa
Từ đối nghĩa :
安心な : yên tâm
Từ tương tự :
心配な : lo lắng
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 28. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 29. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru