Từ vựng N5 bài 1
Từ vựng N5 bài 1. Chào các bạn, để trợ giúp các bạn trong việc ôn luyện tiếng Nhật cấp độ N5, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những từ vựng thuộc cấp độ N5, kèm theo hình minh họa và giải thích để các bạn có thể luyện thi N5 online dễ dàng hơn. Loạt bài viết này nằm trong kế hoạch luyện thi N5 trong 2 tháng
Từ vựng N5 bài 1
Từ vựng N5 bài 1 – Giải thích
1. あう (au) : gặp gỡ (ai đó) . Kanji : 会う. Chúng ta dùng trợ từ と khi 2 người gặp nhau có hẹn trước, và dùng に khi 2 người gặp nhau bất ngờ. Ví dụ : スーパーでさくらさんに会いました. Tôi đã gặp bạn Sakura tại siêu thị.
2. あお (ao) : màu xanh trời (danh từ). あおい (aoi) : xanh da trời (tính từ). Kanji : 青い. Ví dụ : 青色の花 (aoirono hana) : bông hoa có màu xanh da trời. 青い空 (aoi sora) : Bầu trời xanh
3. あか (aka) : Màu đỏ (danh từ). あかい (akai) : đỏ (tính từ). Kanji : 赤い. Ví dụ : 赤色 (akairo) のラップ : Đèn màu đỏ. あかいぼうし mũ đỏ.
4. あかるい (akarui) : sáng (không tối). Kanji : 明るい. Ví dụ : でんきをつけて、へやがあかるくなった. Bật đèn lên, căn phòng trở nên sáng.
5. あき (aki) : Mùa thu. Kanji : 秋. Ví dụ : 日本の秋は9月から11月までです. Mùa thu ở Nhật là từ tháng 9 tới tháng 11
- あける (akeru) : Mở (cửa). 漢字:開ける. Ví dụ : まどをあけてください Hãy mở cửa sổ ra
-
あげる (ageru) : đưa, cho, tặng . 漢字:上げる. Ví dụ : おとうとにおかしをあげました. Tôi đã cho em trai tôi kẹo
-
あさ (asa) : buổi sáng. Ví dụ : あさなんじおきましたか Buổi sáng, bạn thức dậy lúc mấy giờ?
-
あし (ashi) : chân. 漢字:足. Ví dụ : かのじょはあしがながい. Cô ấy có đôi chân dài
-
あそぶ (asobu) : Chơi. Ví dụ : こどもはここであそびます. Bọn trẻ chơi ở đây
-
あたたかい (atatakai) : ấm áp. Ví dụ : わたしのてはあたたかいです. Tay tôi ấm
-
あたま(atama) : đầu. Ví dụ : あたまがいいですね . Bạn thật là thông minh
-
あつい(atsui) : nóng. きょうはあついですね. Trời hôm nay thật nóng !
-
あっち(acchi) : đằng kia (thông tục)
-
あなた(anata) : anh, bạn (ngôi thứ 2, người đang nói chuyện với mình). Ví dụ : あたながすきです. Anh yêu em (em yêu anh)
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Từ vựng N5 bài 1. Mời các bạn cùng học những từ vựng tiếng Nhật N5 khác trong chuyên mục : từ vựng N5.