từ vựng tiếng Nhật học vẽ cad
Chào các bạn, trong quá trình học và luyện thi tiếng Nhật, các bạn sẽ gặp rất nhiều từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành IT. Nhất là khi học N3, N2 (từ vựng tiếng Nhật về IT cấp độ N2) các bạn sẽ phải làm quen với nhiều từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành IT hơn. Để giúp các bạn làm quen cũng như giúp các bạn sẽ phải sử dụng phần mềm CAD có thể giao tiếp và học tập dễ dàng hơn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn 1 loạt từ vựng tiếng Nhật học vẽ CAD thường gặp
Từ vựng tiếng Nhật học vẽ cad P1
キャド : CAD
インタフェース : giao diện
タイトルバー : thanh bar hiển thị tiêu đề
メニューバー : thanh menu
ツールバー : Thanh công cụ
ウィンドウ : cửa sổ
表示(ひょうじ): hiển thị
最小化ボタン : Nút thu nhỏ màn hình hiển thị
最大化ボタン : Nút phóng to màn hình hiển thị
閉じるボタン : Nút đóng màn hình hiển thị
ファイルに対する操作 : Thao tác đối với file
クリック : click, nhấp chuột
コマンド名が表示される : Tên lệnh được hiển thị
サブメニュー : Menu phụ
マウスの動き : di chuyển của chuột
初期設 デフォルト : thiết đặt ban đầu (của nhà sản xuất)
アイコン : icon, biểu tượng
表示/非表示に切り替える : thay đổi hiển thị / không hiển thị (thanh công cụ …)
右クリック : click chuột phải
左クリック : click chuột trái
コマンドウィンドウ : cửa sổ lệnh. Command window
コマンドライン : dòng lệnh. comand line
座標値(ざひょうち): Chỉ số tọa độ
コマンドを実行する : Thực thi lệnh
ステータスバー : Thanh bar hiển thị trạng thái
ボタンエリア : Khu vực nút bấm
ファイル形式 : Định dạng file (.jpg . exe…)
図面ファイル : file bản vẽ
バージョン : version, phiên bản
バージョンアップ : version up. Nâng cấp phiên bản
旧(きゅう)バージョン : Phiên bản cũ
互換性 (ごかんせい) : tính tương thích
ソフトの新機能(しんきのう): tính năng mới của phần mềm
注釈 (ちゅうしゃく): dịch, giải thích cho dễ hiểu
作図画面(さくずがめん): Màn hình vẽ
Từ vựng tiếng Nhật học vẽ cad P2
マルチ : multi~ , nhiều…
インデント : indent. Căn lề
ダイアログボックス : dialog box. Cửa sổ thông báo
オブジェクト : Object. Đối tượng
寸法線 (すんぽうせん) : Đường thể hiện kích thước, kích cỡ
寸法値 (すんぽうち) : Giá trị kích thước, kích cỡ
寸法値の配置 (はいち) : Bố trí giá trị kích cỡ (bố trí vị trí đặt giá trị thể hiện kích cỡ
寸法スタイル : định dạng kích cỡ
調整(ちょうせい): Điều chỉnh
許容差 (きょようさ) : dung sai cho phép
描画(びょうが) : vẽ
マウスのドラッグ操作 : Thao tác kéo – thả chuột
レイヤー : layer. Lớp (ảnh)
画層(がそう):Lớp (ảnh)
レイヤータブ : tab lớp ảnh
ダブルクリック : Click đúp. Double click
表を挿入(そうにゅう): Thêm bảng biểu
図面(ずめん): Bản vẽ
指定(してい)する : Chỉ định, lựa chọn
タスクバー : Task-bar.
ファイルの変更を保存 : Lưu thay đổi khi lưu file
ワークスペース : work-space. Khu vực làm việc.
ホイールボタン : Nút chuột giữa
手前に回転させる : đẩy (chuột giữa) xuống
向こう側に回転させる : đẩy (chuột giữa) lên
拡大表示(かくだいひょうじ): Hiển thị phóng to
縮小表示(しゅくしょうひょうじ): Hiển thị thu nhỏ
直前(ちょくぜん)のビュー : View (hiển thị) mạn hình ngay trước đó.
表示画面(ひょうじがめん): Màn hình hiển thị
使いこなす : Sử dụng thành thạo.
図形を削除(さくじょ)する : Xóa hình
図形を複写(ふくしゃ): Sao chép thành nhiều hình mới
鏡像複写(きょうぞうふくしゃ): Sao chép kiểu chiếu qua gương
Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Nhật học vẽ cad thường gặp. Mời các bạn cùng xem các bài tương tự trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc trong list : Từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành IT.