xem xét, bắt đầu, chuẩn bị cho tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
xem xét, bắt đầu, chuẩn bị cho tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : xem xét bắt đầu chuẩn bị cho
xem xét
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 検討
Cách đọc : けんとう
Ví dụ :
Trong ngày hôm nay, xin hãy xem xét vấn đề này
今日中にこの問題を検討してください。
bắt đầu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 開始
Cách đọc : かいし
Ví dụ :
Đại hội thể thao bắt đầu lúc 9h
運動会は9時開始です。
chuẩn bị cho
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 備える
Cách đọc : そなえる
Ví dụ :
Để phòng cho lúc bị cháy, tôi đã mua 1 lượng nước lớn
災害に備えて大量の水を買い込んだ。
Trên đây là nội dung bài viết : xem xét, bắt đầu, chuẩn bị cho tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.