10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 2
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 2. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 2
Mục lục :
11. でる deru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đi ra, rời khỏi
Ví dụ 1 :
今朝は早く家を出ました。
けさははやくいえをでました。.
Sáng nay tôi đã ra khỏi nhà sớm
Ví dụ 2 :
今遅かったですから、すぐに出ます。
いまおそかったですから、すぐにでます。
Bây giờ cũng muộn rồi nên tôi rời khỏi ngay đây.
12. つかう tsukau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sử dụng
Ví dụ 1 :
このパソコンを使ってください。
Kono pansokon wo tsukatte kudasai.
Hãy sử dụng cái máy tính này
Ví dụ 2 :
米を使って、饅頭を作る。
Kome wo tsukatte, manjuu wo tsukuru.
Tôi dùng gạo để làm bánh bao.
13. ところ tokoro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : địa điểm, nơi
Ví dụ 1 :
私は友達の所に泊まった。
Watashi ha tomodachi no tokoro ni tomatta.
Tôi đã ở lại chỗ của bạn tôi
Ví dụ 2 :
トイレはあの所ですよ。
Toire ha ano tokoro desu yo.
Toilet ở chỗ đó.
14. つくる tsukuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm, tạo ra
Ví dụ 1 :
今、朝ご飯を作っています。
Ima, asagohan wo tsukutte imasu.
Bây giờ tôi đang làm bữa sáng
Ví dụ 2 :
料理を作りたいです。
Ryori wo tsukuritai desu.
Tôi muốn làm đồ ăn.
15. おもう omou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghĩ
Ví dụ 1 :
私もそう思います。
Watashi mo sou omoimasu.
Tôi cũng nghĩ như vậy
Ví dụ 2 :
何を思っていますか。
Nani wo omotte imasu ka?
Cậu đang nghĩ gì vậy?
16. もつ motsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cầm, nắm, có
Ví dụ 1 :
私は車を持っています。
Watashi ha kuruma wo motte imasu.
Tôi có một chiếc xe ô tô
Ví dụ 2 :
田中さんのパソコンを持ちます。
Tanaka san no pasokon wo mochimasu.
Tôi cầm máy tính của anh Tanaka
17. かう kau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mua
Ví dụ 1 :
郵便局で切手を買いました。
Yuubinkyoku de kitte wo kaimashita.
Tôi đã mua tem ở bưu điện
Ví dụ 2 :
雑誌を買いたいです。
Zasshi wo kaitai desu.
Tôi muốn mua tạp chí.
18. じかん jikan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thời gian
Ví dụ 1 :
今は時間がありません。
Ima ha jikan ga arimasen.
Bây giờ tôi không có thời gian
Ví dụ 2 :
今時間がありますから、ゆっくりしてください。
Ima jikan ga arimasu kara, yukkuri shite kudasai.
Bây giờ tôi có thời gian nên cứ thong thả.
19. しる shiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : biết
Ví dụ 1 :
誰もその話を知らない。
Dare mo sono hanashi wo shiranai.
Không ai biết câu chuyện này
Ví dụ 2 :
君のことをとても知りたいです。
Kimi no koto wo totemo shiritai desu.
Tôi rất muốn biết về bạn.
20. おなじ onaji nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giống nhau
Ví dụ 1 :
いとこと私は同じ年です。
Itoko to watashi ha onaji toshi desu.
Tôi và anh họ bằng tuổi nhau
Ví dụ 2 :
同じロマジですが、意味が違います。
Onaji romaji desu ga, imi ga chigaimsu.
Giống phiên âm Romaji nhưng ý nghĩa thì khác nhau.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 2. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 3. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.