10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 303
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 303. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 303
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 303
- 1.1 3021. 違反 ihan nghĩa là gì?
- 1.2 3022. 義務 gimu nghĩa là gì?
- 1.3 3023. 公式 koushiki nghĩa là gì?
- 1.4 3024. 場面 bamen nghĩa là gì?
- 1.5 3025. 流す nagasu nghĩa là gì?
- 1.6 3026. 質 shitsu nghĩa là gì?
- 1.7 3027. 終える oeru nghĩa là gì?
- 1.8 3028. 会計 kaikei nghĩa là gì?
- 1.9 3029. 開ける hirakeru nghĩa là gì?
- 1.10 3030. 支える sasaeru nghĩa là gì?
3021. 違反 ihan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vi phạm
Ví dụ 1 :
彼は校則に違反しました。
Kare ha kousoku ni ihan shi mashi ta.
Anh ấy đã vi phạm quy định của trường
Ví dụ 2 :
君は交通違反しました。
Cậu đã vi phạm luật giao thông.
3022. 義務 gimu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghĩa vụ
Ví dụ 1 :
労働は国民の義務です。
Roudou ha kokumin no gimu desu.
Lao động là nghĩa vụ của công dân
Ví dụ 2 :
国民の義務は納税することです。
Nghĩa vụ của nhân dân là nộp thuế.
3023. 公式 koushiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chính thức, công khai
Ví dụ 1 :
今後の方針が公式に発表されました。
Kongo no houshin ga koushiki ni happyou sare mashi ta.
Phương châm từ này về sau đã được phát biểu chính thức (công bố)
Ví dụ 2 :
その車はこうしきに発売された。
Xe ô tô đó đã được chính thức bán ra.
3024. 場面 bamen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bối cảnh
Ví dụ 1 :
ここがいちばん面白い場面です。
Koko ga ichiban omoshiroi bamen desu.
Đây là tình huống thú vị nhất
Ví dụ 2 :
この場面は複雑ですね。
Bối cảnh này phức tạp nhỉ.
3025. 流す nagasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm cho chảy ra
Ví dụ 1 :
彼女は涙を流したんだ。
Kanojo ha namida o nagashi ta n da.
Cô ấy đã rơi nước mắt
Ví dụ 2 :
涙を流す。
Chảy nước mắt
3026. 質 shitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chất lượng
Ví dụ 1 :
量より質の方が大事です。
Ryou yori shitsu no hou ga daiji desu.
Chất lượng quan trọng hơn số lượng
Ví dụ 2 :
この商品の質がいいです。
Chất lượng sản phẩm này tốt.
3027. 終える oeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kết thúc, hoàn thành
Ví dụ 1 :
やっと宿題を終えた。
Yatto shukudai o oe ta.
Cuối cùng cũng đã hoàn thành bài tập
Ví dụ 2 :
数学の授業を終えた。
Tôi đã kết thúc tiết học toán.
3028. 会計 kaikei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kế toán
Ví dụ 1 :
会計を済ませて店を出たんだ。
Kaikei o sumase te mise o de ta n da.
Làm xong phần kế toán và rời cửa hàng
Ví dụ 2 :
私は会計の担当です。
Tôi phụ trách kế toán.
3029. 開ける hirakeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mở rộng, phát triển
Ví dụ 1 :
霧が晴れて視界が開けたね。
Kiri ga hare te shikai ga ake ta ne.
Mây đã tan, tầm nhìn được mở rộng
Ví dụ 2 :
あのそば店は小さい店から大きいレストランに開けた。
Cửa hàng mì soba đó từ một cửa hàng bé đã phát triển thành 1 nhà hàng lớn.
3030. 支える sasaeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nâng đỡ
Ví dụ 1 :
父親には一家を支える責任がある。
Chichioya ni ha ikka o sasaeru sekinin ga aru.
Bố là người có trách nhiệm nâng đỡ cả gia đình
Ví dụ 2 :
私は親に支えられる。
Tôi được bố mẹ nâng đỡ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 303. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 304. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.