10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 571
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 571. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 571
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 571
- 1.1 5701. 梅雨明け tsuyuake nghĩa là gì?
- 1.2 5702. 入選 nyuusen nghĩa là gì?
- 1.3 5703. 狭める sebameru nghĩa là gì?
- 1.4 5704. 話し言葉 hanashikotoba nghĩa là gì?
- 1.5 5705. 慣用句 kanyouku nghĩa là gì?
- 1.6 5706. 残暑 zansho nghĩa là gì?
- 1.7 5707. 隣り合う tonariau nghĩa là gì?
- 1.8 5708. お年玉 otoshidama nghĩa là gì?
- 1.9 5709. 訓読み kunyomi nghĩa là gì?
- 1.10 5710. 都庁 tochou nghĩa là gì?
5701. 梅雨明け tsuyuake nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kết thúc mùa mưa
Ví dụ 1 :
梅雨明けは来週だそうです。
hình như tuần tới là kết thúc mùa mưa
Ví dụ 2 :
今日は梅雨明けだと思います。
Tôi nghĩ là hôm nay kết thúc mùa mưa.
5702. 入選 nyuusen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : được trúng tuyển, được chọn
Ví dụ 1 :
彼の絵がコンクールに入選した。
Tranh của anh ấy được chọn vào cuộc thi tranh đẹp
Ví dụ 2 :
私は市長に入選した。
Tôi trúng cử thị trưởng rồi.
5703. 狭める sebameru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thu hẹp lại, làm nhỏ lại
Ví dụ 1 :
もっと範囲を狭めて探しましょう。
hãy thu hẹp phạm vị lại hơn nữa
Ví dụ 2 :
部屋を狭めてください。
Hãy thu hẹp căn phòng lại.
5704. 話し言葉 hanashikotoba nghĩa là gì?
Ý nghĩa : văn nói
Ví dụ 1 :
話し言葉と書き言葉は少し違いますね。
văn nói và văn viết có khác nhau một chút
Ví dụ 2 :
話し言葉は書き言葉より親しいと思います。
Tôi nghĩ văn nói thân mật hơn văn viết.
5705. 慣用句 kanyouku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thành ngữ
Ví dụ 1 :
「手が空く」は慣用句です。
“Tay trống không” là 1 câu thành ngữ
Ví dụ 2 :
彼は慣用句をよく使うね。
Anh ấy hay dùng thành ngữ nhỉ.
5706. 残暑 zansho nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái nóng còn sót lại của mùa hè
Ví dụ 1 :
今年も残暑が厳しかった。
cái nóng còn sót lại của mùa hè năm nay cũng rất khắc nghiệt
Ví dụ 2 :
残暑で気持ちが悪くなった。
Do cái nóng còn sót lại mà tôi cảm thấy tâm trạng kém đi.
5707. 隣り合う tonariau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiếp giáp, cận kề
Ví dụ 1 :
この町は山と海が隣り合っています。
thành phố này núi và biển gần kề nhau
Ví dụ 2 :
アメリカはカナダに取り合っている。
Mỹ giáp với Canada.
5708. お年玉 otoshidama nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiền lì xì đầu năm
Ví dụ 1 :
甥と姪にお年玉をあげたの。
Cậu đã lì xì tiền cho cháu trai cháu gái chưa
Ví dụ 2 :
お年玉は一般に大人が子供にあげます。
Tiền lì xì đầu năm thì thường là người lớn cho trẻ con.
5709. 訓読み kunyomi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cách đọc âm hán trong tiếng nhật
Ví dụ 1 :
漢字には音読みと訓読みがあります。
đới với kanji có cách đọc âm on và cách đọc âm kun
Ví dụ 2 :
この漢字の訓読みは何ですか。
Âm hán của chữ Hán này là gì?
5710. 都庁 tochou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : văn phòng chính phủ tokyo
Ví dụ 1 :
あの高い建物が都庁です。
toà nhà cao đó là văn phòng chính phủ tokyo
Ví dụ 2 :
都庁で手続きをしました。
Tôi làm thủ tục ở văn phòng chính phủ Tokyo.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 571. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 572. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.