10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 327
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 327. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 327
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 327
- 1.1 3261. 刑事 keizi nghĩa là gì?
- 1.2 3262. 勢い ikioi nghĩa là gì?
- 1.3 3263. 症状 shoujou nghĩa là gì?
- 1.4 3264. 表面 hyoumen nghĩa là gì?
- 1.5 3265. 列 retsu nghĩa là gì?
- 1.6 3266. 腹 hara nghĩa là gì?
- 1.7 3267. 玉 tama nghĩa là gì?
- 1.8 3268. 学会 gakkai nghĩa là gì?
- 1.9 3269. 承認 shounin nghĩa là gì?
- 1.10 3270. プラン puran nghĩa là gì?
3261. 刑事 keizi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cảnh sát điều tra
Ví dụ 1 :
刑事が現場を調べているわ。
Keiji ga genba o shirabe te iru wa.
Cảnh sát điều tra đang điều tra hiện trường
Ví dụ 2 :
有名な刑事はその事件を調べている。
Cảnh sát điều tra đang tìm hiểu vụ đó.
3262. 勢い ikioi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tinh thần, tràn trề sinh lực
Ví dụ 1 :
そのチームには勢いがありますね。
Sono chimu ni ha ikioi ga ari masu ne.
Đội đó tràn đầy sinh lực
Ví dụ 2 :
若者は勢いがいっぱいです。
Người trẻ thì tràn trề sinh lực.
3263. 症状 shoujou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bệnh tình
Ví dụ 1 :
医者に症状を説明したよ。
Isha ni shoujou o setsumei shi ta yo.
Tôi đã giải thích tình trạng bệnh cho bác sỹ
Ví dụ 2 :
母の症状はよくなった。
Bệnh tình của mẹ tôi tốt lên.
3264. 表面 hyoumen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bề mặt, bề ngoài
Ví dụ 1 :
月の表面にはクレーターがたくさんあるね。
Tsuki no hyoumen ni ha kureta ga takusan aru ne.
Trên bề mặt của mặt trăng có nhiều chỗ lõm nhỉ
Ví dụ 2 :
表面ではゴミが散らかっている。
Rác bày la liệt trên bề mặt.
3265. 列 retsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hàng, dãy
Ví dụ 1 :
店の前に長い列ができていたね。
Mise no mae ni nagai retsu ga deki te i ta ne.
Trước cửa hàng đã có 1 hàng dài người đứng xếp hàng
Ví dụ 2 :
人々は列になった。
Người người xếp thành hàng.
3266. 腹 hara nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bụng
Ví dụ 1 :
腹が減って動けない。
Hara ga hette ugoke nai.
Bụng đói, không cử động nổi
Ví dụ 2 :
腹がへってしまった。
Bụng tôi đói rồi.
3267. 玉 tama nghĩa là gì?
Ý nghĩa : viên ngọc
Ví dụ 1 :
彼の顔に玉のような汗が流れていたの。
Kare no kao ni tama no you na ase ga nagare te i ta no.
Trên khuôn mặt của anh ấy có giọt mồ hôi như viên ngọc lăn xuống
Ví dụ 2 :
これは価値がある玉ですよ。
Đây là viên ngọc có giá trị đấy.
3268. 学会 gakkai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hội đồng khoa học
Ví dụ 1 :
彼は学会で論文を発表したよ。
Kare ha gakkai de ronbun o happyou shi ta yo.
Anh ấy đã phát biểu luận văn trong hội đồng khoa học
Ví dụ 2 :
学会はあの説を否定しました。
Hội đồng khoa học đã phủ nhận thuyết kia.
3269. 承認 shounin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thừa nhận
Ví dụ 1 :
これは政府の承認を受けた資格です。
Kore ha seifu no shounin o uke ta shikaku desu.
Đây là giấy phép được chính phủ công nhận
Ví dụ 2 :
政府はこのミスを承認しました。
Chính phủ đã thừa nhận lỗi sai này.
3270. プラン puran nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kế hoạch
Ví dụ 1 :
彼女と旅行のプランを考えました。
Kanojo to ryokou no puran o kangae mashi ta.
Tôi đã suy nghĩvề việc đi du lịch Pháp với cô ấy
Ví dụ 2 :
プランをはやく立ててください。
Hãy nhanh chóng lập kế hoạch đi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 327. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 328. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.