10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 353
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 353. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 353
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 353
- 1.1 3521. 食料 shokuryou nghĩa là gì?
- 1.2 3522. 黙る damaru nghĩa là gì?
- 1.3 3523. 貧しい mazushii nghĩa là gì?
- 1.4 3524. 増大 zoudai nghĩa là gì?
- 1.5 3525. 組み合わせ kumiawase nghĩa là gì?
- 1.6 3526. 金属 kinzoku nghĩa là gì?
- 1.7 3527. 評判 hyouban nghĩa là gì?
- 1.8 3528. 絞る shiboru nghĩa là gì?
- 1.9 3529. コーチ ko-chi nghĩa là gì?
- 1.10 3530. 栄養 eiyou nghĩa là gì?
3521. 食料 shokuryou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thực phẩm
Ví dụ 1 :
食料はこの箱に入っています。
Thực phẩm có trong chiếc hộp này
Ví dụ 2 :
食料を買いに行きました。
Tôi đã đi mua thực phẩm.
3522. 黙る damaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : im lặng
Ví dụ 1 :
彼はいつも黙って仕事をします。
Anh ấy lúc nào cũng im lặng làm việc
Ví dụ 2 :
ずっと黙らないでください。
Đừng có im lặng mãi thế.
3523. 貧しい mazushii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghèo nàn
Ví dụ 1 :
彼は貧しい家庭で育ったんだ。
Anh ấy đã lớn lên trong 1 gia đình ngèo khổ
Ví dụ 2 :
貧しい人にお金や服をあげました。
Tôi đã tặng tiền và quần áo cho người nghèo.
3524. 増大 zoudai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tăng thêm
Ví dụ 1 :
生産コスト増大のため、値上げします。
Do chi phí sản xuất gia tăng, nên chúng tôi tăng giá
Ví dụ 2 :
費用の増大が起こった。
Đã xảy ra sự tăng lên của phí tổn.
3525. 組み合わせ kumiawase nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kết hợp
Ví dụ 1 :
色の組み合わせで印象が変わりますよ。
Nhờ có sự kết hợp màu sắc mà ấn tượng có thay đổi
Ví dụ 2 :
二つの原料を組み合わせた。
Tôi đã kết hợp cả hai nguyên liệu.
3526. 金属 kinzoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kim loại
Ví dụ 1 :
アルミニウムは金属の一種です。
Nhôm là 1 loại kim loại
Ví dụ 2 :
このものは金属でできました。
Vật này được làm từ kim loại.
3527. 評判 hyouban nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đánh giá
Ví dụ 1 :
評判の良いレストランに行きました。
Tôi đã đi tới nhà hàng được đánh giá tốt
Ví dụ 2 :
あの店の評判がいいですね。
Đánh giá của quán này tốt nhỉ.
3528. 絞る shiboru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vắt (khăn)
Ví dụ 1 :
布をもっと固く絞りなさい。
Hãy vắt khăn mạnh hơn nữa
Ví dụ 2 :
タオルを絞って額に置いた。
Tôi vắt khăn rồi đặt lên trán.
3529. コーチ ko-chi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : huấn luyện viên
Ví dụ 1 :
新しいコーチの指導は厳しかった。
Sự chỉ đạo của huấn luyện viên đó rất nghiêm khắc
Ví dụ 2 :
コーチの指導のもとで練習した。
Tôi luyện tập dưới sự chỉ đạo của huấn luyện viên.
3530. 栄養 eiyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dinh dưỡng
Ví dụ 1 :
豆腐は栄養のある食べ物です。
Đâu là thực phẩm có dinh dưỡng
Ví dụ 2 :
栄養バランスがある食事を取ったほうがいい。
Nên ăn bữa ăn có cân bằng dinh dưỡng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 353. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 354. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.