10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 532
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 532. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 532
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 532
- 1.1 5311. 名札 nafuda nghĩa là gì?
- 1.2 5312. 防火 bouka nghĩa là gì?
- 1.3 5313. 産婦人科 sanfuzinka nghĩa là gì?
- 1.4 5314. 未婚 mikon nghĩa là gì?
- 1.5 5315. 過労 karou nghĩa là gì?
- 1.6 5316. 頑丈 ganjou nghĩa là gì?
- 1.7 5317. 値打ち neuchi nghĩa là gì?
- 1.8 5318. 使用人 shiyounin nghĩa là gì?
- 1.9 5319. 生やす hayasu nghĩa là gì?
- 1.10 5320. 効き目 kikime nghĩa là gì?
5311. 名札 nafuda nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thẻ tên
Ví dụ 1 :
生徒たちは校内では名札をつけます。
học sinh phải đeo thẻ tên trong trường
Ví dụ 2 :
テープルにある名札は誰のですか。
Thẻ tên trên bàn là của ai vậy?
5312. 防火 bouka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phong hỏa hoạn
Ví dụ 1 :
学校で防火訓練がありました。
Trong trường đã có huấn luyện phòng cháy
Ví dụ 2 :
家の防火は大切なことです。
Phòng hỏa hoạn trong nhà là điều quan trọng.
5313. 産婦人科 sanfuzinka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khoa sản
Ví dụ 1 :
最近、産婦人科の不足が問題になっているね。
gần đây sự thiếu hụt trong khoa sản đang trở thành vấn đề nhỉ
Ví dụ 2 :
産婦人科に勤めている。
Tôi đang làm việc ở khoa sản.
5314. 未婚 mikon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chưa kết hôn
Ví dụ 1 :
彼はまだ未婚です。
anh ta vẫn chưa kết hôn
Ví dụ 2 :
あの人はまだ未婚そうだ。
Hắn ta có vẻ vẫn chưa kết hôn.
5315. 過労 karou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lao lực, làm việc quá sức
Ví dụ 1 :
彼は過労のために倒れたの。
anh ta vì làm việc quá sức mà ngã bệnh
Ví dụ 2 :
過労で病気になった。
Do làm việc quá sức mà bị bệnh.
5316. 頑丈 ganjou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chắc , bền
Ví dụ 1 :
錠を頑丈なものに替えました。
Tôi đã thay khóa bằng cái bền chắc hơn
Ví dụ 2 :
珍しい木で作られたので頑丈な机です。
Do được làm từ gỗ hiếm nên là cái bàn chắc chắn.
5317. 値打ち neuchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giá trị, đáng giá
Ví dụ 1 :
この絵はとても値打ちがあります。
bức tranh này rất có giá trị
Ví dụ 2 :
このものは私にとって値打ちがあります。
Món đồ này đối với tôi có giá trị.
5318. 使用人 shiyounin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người ở, người giúp việc
Ví dụ 1 :
彼は使用人を首にしたよ。
anh ta đã sa thải người giúp việc rồi
Ví dụ 2 :
私はここでの使用人です。
Tôi là người làm ở đây.
5319. 生やす hayasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trồng (cây), nuôi (râu)
Ví dụ 1 :
彼はヒゲを生やしています。
anh ta đang nuôi râu
Ví dụ 2 :
あの人は口ひげを生やしている。
Hắn ta đang nuôi râu cằm.
5320. 効き目 kikime nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiệu quả, ảnh hưởng
Ví dụ 1 :
この薬の効き目は素晴らしいの。
Hiệu quả của loại thuốc này tuyệt vời lắm đó
Ví dụ 2 :
あの医薬品の効き目が知らない。
Tôi không biết hiệu quả của loại dược phẩm đó.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 532. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 533. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.