2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 13

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 173

  1. 安っぽい [やすっぽい] : trông rẻ tiền
  2. ぎらぎら : chói chang

  3. 何とか [なんとか] : xem có cách nào đó

  4. いよいよ : cuối cùng

  5. がらがら : vắng vẻ

  6. 缶詰 [かんづめ] : đồ hộp

  7. 怪我 [けが] : vết thương

  8. 寒さ [さむさ] : cái lạnh

  9. 祝日 [しゅくじつ] : ngày nghỉ

  10. すき焼き [すきやき] : món sukiyaki

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 174

  1. 葉書 [はがき] : thiệp
  2. 掃く [はく] : quét, phủi

  3. 何しろ [なにしろ] : dù sao đi nữa

  4. どんどん [どんどん] : nhanh chóng

  5. ぺこぺこ : đói bụng

  6. ぺらぺら : trôi chảy

  7. レインコート : áo mưa

  8. アイス : kem

  9. 塩辛い [しおからい] : mặn

  10. セロテープ : băng dính

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 175

  1. 大幅 [おおはば] : rộng lớn

  2. 教育 [きょういく] : giáo dục

  3. 工事 [こうじ] : công trường xây dựng

  4. 担当 [たんとう] : đảm đương

  5. 法律 [ほうりつ] : luật pháp

  6. [まる] : vòng tròn

  7. 発表 [はっぴょう] : phát biểu

  8. 研究 [けんきゅう] : nghiên cứu

  9. 一方 [いっぽう] : mặt khác

  10. 国内 [こくない] : nội địa

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 176

  1. 全体 [ぜんたい] : tổng thể

  2. [のち] : sau đó

  3. 人間 [にんげん] : con người

  4. 刺身 [さしみ] : món sasimi

  5. ばら [ばら] : hoa hồng

  6. ねずみ [ねずみ] : chuột

  7. 以下 [いか] : từ giá trị đó trở xuống

  8. [むかし] : ngày xưa

  9. 訳 [わけ] : nguyên nhân

  10. 違い [ちがい] : khác, lỗi sai

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 177

  1. しっかり [しっかり] : làm đâu ra đấy

  2. 将来 [しょうらい] : tương lai

  3. 不思議 [ふしぎ] : đáng ngờ

  4. 決して [けっして] : nhất quyết không

  5. 失敗 [しっぱい] : thất bại

  6. [ばん] : lượt, đến lượt

  7. 出会う [であう] : gặp mặt

  8. 悩む [なやむ] : lo lắng

  9. [あせ] : mồ hôi

  10. すっかり [すっかり] : hoàn toàn

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 178

  1. 代わり [かわり] : thay thế, thay phiên

  2. 一言 [ひとこと] : vài lời

  3. 豊か [ゆたか] : giàu có, phong phú

  4. 接続 [せつぞく] : kết nối

  5. 抱える [かかえる] : cầm trong tay

  6. エンジン : động cơ

  7. 少女 [しょうじょ] : cô gái trẻ

  8. 無駄 [むだ] : lãng phí

  9. 自動 [じどう] : tự động

  10. 先輩 [せんぱい] : tiền bối

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!