2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 16

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 191

  1. 柔らかい [やわらかい] : mềm
  2. 似合う [にあう] : hợp, phù hợp

  3. 確かめる [たしかめる] : xác nhận

  4. 背中 [せなか] : sống lưng, lưng

  5. [はだ] : da

  6. 順番 [じゅんばん] : thứ tự

  7. まとも [まとも] : lành mạnh, đúng mực

  8. ぴったり [ぴったり] : chuẩn xác

  9. 思わず [おもわず] : bất ngờ

  10. より [より] : hơn

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 192

  1. もったいない [もったいない] : lãng phí
  2. 情報 [じょうほう] : thông tin

  3. 諦める [あきらめる] : từ bỏ, bỏ cuộc

  4. 懐かしい [なつかしい] : thân thiết

  5. 怪しい [あやしい] : đáng ngờ

  6. 示す [しめす] : chỉ dẫn

  7. たっぷり [たっぷり] : toàn bộ

  8. 早速 [さっそく] : ngay lập tức

  9. 偶然 [ぐうぜん] : ngẫu nhiên

  10. 続き [つづき] : sự tiếp tục

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 193

  1. 合計 [ごうけい] : tổng cộng

  2. 傷 [きず] : vết thương

  3. 面倒 [めんどう] : phiền toái

  4. 具合 [ぐあい] : tình trạng

  5. 中止 [ちゅうし] : huỷ bỏ, dừng lại

  6. 手続き [てつづき] : thủ tục

  7. 結果 [けっか] : kết quả

  8. 建設 [けんせつ] : xây dựng

  9. 販売 [はんばい] : bán hàng

  10. 機能 [きのう] : tính năng

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 194

  1. 頃 [ころ] : khi ~

  2. 日中 [にっちゅう] : suốt 1 ngày

  3. 今後 [こんご] : từ nay trở đi

  4. 影響 [えいきょう] : ảnh hưởng

  5. 分野 [ぶんや] : lĩnh vực

  6. 関する [かんする] : liên quan đến, về ~

  7. 状態 [じょうたい] : tình trạng

  8. 価格 [かかく] : giá trị

  9. 姿 [すがた] : tư thế

  10. 期待 [きたい] : kì vọng

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 195

  1. 除く [のぞく] : loại trừ

  2. 一般 [いっぱん] : nói chung

  3. 表現 [ひょうげん] : biểu hiện

  4. 完成 [かんせい] : hoàn thành

  5. 変化 [へんか] : thay đổi

  6. 参加 [さんか] : tham gia

  7. 土地 [とち] : đất

  8. 検討 [けんとう] : xem xét

  9. 開始 [かいし] : bắt đầu

  10. 備える [そなえる] : chuẩn bị cho

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 196

  1. 内容 [ないよう] : nội dung

  2. 与える [あたえる] : đem lại, mang lại

  3. 広がる [ひろがる] : mở rộng

  4. 事実 [じじつ] : sự thực

  5. 決定 [けってい] : quyết định

  6. 住宅 [じゅうたく] : nhà ở

  7. 代表 [だいひょう] : đại biểu

  8. 命令 [めいれい] : mệnh lệnh

  9. 立場 [たちば] : lập trường

  10. なお [なお] : hơn nữa

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!