Học chữ Kanji bằng hình ảnh 卵、皿、覚
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 卵、皿、覚. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 卵、皿、覚
1)Noãn : 卵
Cách đọc theo âm Onyomi: らん
Cách đọc theo âm Kunyomi: たまご
Cách Nhớ:
Hãy đập trứng.
Các từ thường gặp:
卵(たまご): Trứng
卵黄(らんおう): Lòng đỏ ( vàng)
卵白(らんぱく): Lòng trắng
卵焼き(たまごやき): Trứng rán
2)Mãnh : 皿
Cách đọc theo âm Onyomi:
Cách đọc theo âm Kunyomi: さら, ざら
Cách Nhớ:
Đây là hình cái bánh ngọt ở trên chiếc đĩa.
Các từ thường gặp:
(お)皿(おさら): Đĩa
灰皿(はいざら): Gạt tàn
紙皿(かみざら): Đĩa giấp
大皿(おおざら): Đĩa to
小皿(こざら): Đĩa nhỏ
皿洗い(さらあらい): Rửa chén đĩa
3)Giác : 覚
Cách đọc theo âm Onyomi: かく
Cách đọc theo âm Kunyomi: おぼ, さ, ざ
Cách Nhớ:
Chúng tôi ghi nhớ những gì đã thây (目) ở trường.
Các từ thường gặp:
覚える(おぼえる): Nhớ
感覚(かんかく): Cảm giác
目が覚める(めがさめる): Tỉnh giấc
自覚する(じかくする): Nhận ra
味覚(みかく): Vị giác
視覚(しかく): Thị giác
目覚まし時計(めざましどけい): Đồng hồ báo thức
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 幸、悲、笑
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 痛、恥、怒
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 困、辛、苦
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.