Học chữ Kanji bằng hình ảnh 川、林 、森
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 川、林 、森. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 川、林 、森
1)XUYÊN : 川
Cách đọc theo âm Onyomi: せん
Cách đọc theo âm Kunyomi: かわ, がわ
Cách Nhớ:
Dòng sông đang chảy.
Các từ thường gặp:
川(かわ): Sông, dòng sông
小川さん(おがわさん): Anh (chị) ogawa
ナイル川(ナイルがわ): Sông Nil
天の川(あまのがわ): Ngân hà, dải ngân hà
川岸(かわぎし): Ven sông, bờ sông
河川(かせん): Sông ngòi
2)LÂM : 林
Cách đọc theo âm Onyomi: りん
Cách đọc theo âm Kunyomi: はやし, ばやし
Cách Nhớ:
Có 2 cây sẽ trở thành rừng nhỏ.
Các từ thường gặp:
林(はやし): Rừng
小林さん(こばやしさん): Anh ( chị) kobayashi
森林(しんりん): Rừng
山林(さんりん): Rừng rậm
林業(りんぎょう): Lâm nghiệp
松林(まつばやし): Rừng thông
林道(りんどう): Đường rừng
密林(みつりん): Rừng rậm
3)SÂM : 森
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: もり
Cách Nhớ:
Có 3 cây là sẽ trở thành rừng.
Các từ thường gặp:
森(もり): Rừng
森田さん(もりたさん): Anh (chị) morita
森林(しんりん): Rừng
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 青、白 、黒
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 空、林 、化
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 料、理 、反
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.