Kanji N5 bài 4 – luyện thi tiếng Nhật N5
Mục lục :
- 1 Kanji N5 bài 4 – luyện thi tiếng Nhật N5
- 1.1 31. 高 : âm hán việt : Cao
- 1.2 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.3 Những từ hay gặp :
- 1.4 32. 円 : âm hán việt : Viên
- 1.5 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.6 Những từ hay gặp :
- 1.7 33. 子 : âm hán việt : Tử
- 1.8 Cách Nhớ:
- 1.9 Những từ hay gặp :
- 1.10 34. 外 : âm hán việt : Ngoại
- 1.11 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.12 Những từ hay gặp :
- 1.13 35. 八 : âm hán việt : Bát
- 1.14 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.15 Những từ hay gặp :
- 1.16 36. 六 : âm hán việt : Lục
- 1.17 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.18 Những từ hay gặp :
- 1.19 37. 下 : âm hán việt : Hạ
- 1.20 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.21 Những từ hay gặp :
- 1.22 38. 来 : âm hán việt : Lai
- 1.23 Cách Nhớ:
- 1.24 Những từ hay gặp :
- 1.25 39. 気 : âm hán việt : Khí
- 1.26 Cách Nhớ:
- 1.27 Những từ hay gặp :
- 1.28 40. 小 : âm hán việt : Tiểu
- 1.29 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.30 Những từ hay gặp :
Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N5 bài 4 – Luyện thi tiếng Nhật N5
31. 高 : âm hán việt : Cao
âm on : こう
âm kun : たか-い / たか-まる / たか-める
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
高い(たかい): cao
高まる(たかまる): cao lên
高める(たかめる): làm cho cao
高校生(こうこうせい): học sinh cấp 3
32. 円 : âm hán việt : Viên
âm on : えん
âm kun : まる-い
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
円い(まるい): tròn
1円(いちえん): 1 yên
33. 子 : âm hán việt : Tử
âm on : しす
âm kun : こお
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
子ども(こども): trẻ con
34. 外 : âm hán việt : Ngoại
âm on : がい
âm kun : そと / ほか / はず-す / はず-れる と
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
外(そと/ほか) : ngoài ra
外す(はずす): tháo ra
外れる(はずれる): trượt (không trúng)
外国(がいこく): nước ngoài
35. 八 : âm hán việt : Bát
âm on : はち
âm kun : や~ / や-つ / やっ-つ
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
八(はち): tám, số 8
八つ(やっつ): 8 cái
八百屋(やおや): cửa hàng rau quả
36. 六 : âm hán việt : Lục
âm on : ろく
âm kun : む ~ / む-つ / むっ-つ
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
六(ろく): 6, số 6
六つ( むっつ): 6 cái
六時(ろくじ): 6 giờ
37. 下 : âm hán việt : Hạ
âm on : げ
âm kun : した / も と / さ-げる / さ-がる
くだ-る / くだ-り / くだ-す / くだ-さる / お-ろす
~しも
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
下 (した) : bên dưới
下がる (あがる) : xuống
下げる (さげる) : hạ xuống
38. 来 : âm hán việt : Lai
âm on : らい
âm kun : く-る / きた-る / きた-す / き-たす / き-たる
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
来る(くる): tới
来週(らいしゅう): tuần sau
来年(らいねん): năm sau
来日(らいにち): tới Nhật Bản
39. 気 : âm hán việt : Khí
âm on : きけ
âm kun :
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
病気(びょうき): bệnh
元気(げんき): khoẻ
やる気(やるき): tinh thần làm việc
40. 小 : âm hán việt : Tiểu
âm on : しょう
âm kun : ちい-さい / こ~ / お~
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
小さい(ちさい): nhỏ
小人(こびと): người tí hon
Trên đây là 10 chữ Kanji N5 bài 4. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 5. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.
Trong quá trình luyện thi N5, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N5, ngữ pháp N5, luyện đọc N5, luyện nghe nữa nhé 🙂 Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N5 để làm quen với các dạng đề của N5.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
Tuy còn 1 ít chỗ thiếu hoặc sai nhưng mình rất thích trang này vì to rõ ràng
cảm ơn bạn 🙂 Nếu có chỗ thiếu hoặc sai bạn comment giúp mình nhé, mình sẽ check và sửa lại để các bạn sau học tốt hơn. Bạn cũng sẽ chắc chắn hơn về lỗi đó 🙂
kyuujisu ngày nghỉ có trường âm nè ad <3
cảm ơn bạn, mình đã sửa lại <3