Những câu tiếng Nhật dùng khi đi mua thực phẩm

Những câu tiếng Nhật dùng khi đi mua thực phẩmNhững câu tiếng Nhật dùng khi đi mua thực phẩm

Những câu tiếng Nhật dùng khi đi mua thực phẩm. Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin mời các bạn cùng học một số câu hội thoại tiếng nhật cơ bản thường dùng trong khi đi mua thực phẩm.

Những câu tiếng Nhật dùng khi đi mua thực phẩm

毎日どこで食料品を買うのですか。
mainichi doko no mise de shokuryō hin o kau no desu ka.
Mọi ngày anh mua thực phẩm ở đâu?

この近くに生きのよい魚/おいしい肉/新鮮な野菜/おいしいパン/おいしい果物の店がありませんか。
kono chikakuni iki no yoi sakana / oishii niku / shinsen na yasai / oishii pan / oishii kudamono no mise o oshie te kudasai.
ở gần đây có cửa hàng nào bán cá tươi sống / thịt ngon / rau tươi / bánh mì ngon / trái cây ngon không?

その店はどこにありますか。
sono mise wa doko ni ari masu ka.
Cửa hàng đó ở đâu vậy ạ?

//野菜//パン/惣菜/ジュース/調味料/冷凍食品/乳製品はどこにありますか。
sakana / niku / yasai / mai / pan / sōzai / jūsu / chōmi ryō / reitō shokuhin / nyūseihin wa doko ni arimasuka.
Cá / thịt / rau / gạo / bánh mì / các món ăn ngon / nước trái cây / gia vị / thực phẩm đông lạnh / các sản phẩm từ sữa ở đâu vậy ạ?

カートはどこにありますか。
kāto wa doko ni ari masu ka.
Giỏ hàng ở đâu vậy?

この肉は何ですか。
kono niku wa nani desu ka.
Đây là thịt gì thế?

100グラムいくらですか。
100 guramu ikura desu ka.
1 lạng bao nhiêu tiền thế?

この肉を100グラムをください。
kono niku o 100 guramu o kudasai.
Xin vui lòng cho tôi 100 gram thịt này.

tieng-nhat-khi-mua-thuc-pham

 

この魚は何ですか。
kono sakana wa nani desu ka.
Cá này là cá gì vậy?

それを三枚におろしてください。
sore o san mai ni oroshi te kudasai.
Xin vui lòng cắt thành 3 miếng cho tôi.

うろこと内臓を取ってください。
uroko to naizō o totte kudasai.
Xin vui lòng bỏ nội tạng và đánh sạch vảy cá cho tôi.

これはどのように料理するのですか。
kore wa dono ni ryōri suru no desu ka.
Món này nấu như thế nào?

どのように味付けするのですか。
dono ni ajitsuke suru no desu ka.
Tẩm ướp gia vị như thế nào ạ?

一つ/二つ/三つ/四つ/五つください。
hitotsu / futatsu / mittsu / yottsu / itsutsu kudasai.
Xin hãy vui lòng cho tôi 1 cái/ 2 cái/ 3 cái/ 4 cái/ 5 cái.

それぞれ一個/一つずつください。
sorezore ichi ko / hitotsu zutsu kudasai.
Hãy cho tôi mỗi thứ 1 cái/ 1 cái.

これは生で食べられますか。
kore wa nama de taberare masu ka.
Cái này có thể ăn sống không ạ?

これは傷んでいるので、ほかのものと交換してください。
kore wa itan de iru node, hoka no mono to kōkan shi te kudasai.
Vì cái này đã bị hư nên vui lòng cho tôi đổi cái khác.

Xem thêm :

Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm

Học tiếng Nhật qua bao bì thực phẩm

Trên đây là nội dung bài viết Những câu tiếng Nhật dùng khi đi mua thực phẩm – Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản. Mời các bạn cùng luyện nói tiếng Nhật qua các bài viết trong chuyên mục: tiếng Nhật giao tiếp.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!