Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đềTừ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặpNhững cụm từ đi với 気 thường gặp - Từ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặp. Mời các bạn tiếp tục theo dõi Những cụm từ đi với thường gặp (phần tiếp theo). Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.

26. 気が向く:(ý hướng về) muốn làm, thích làm

Ví dụ :
気が向いたら遊びにいらっさい。
Kigamuitara asobini irassai
Khi nào thích xin mời quý vị tới chơi

27. 気が弱い;(ý yếu) yếu đuối, mất hết tự tin, không làm được theo đúng ý mình

Ví dụ :
試験に2回落ちたので次もだめなのではないかと気が弱くなった。
Shikenni nikai ochitanode tsugimo damenanodeha naikato kigayowakunatta.
Vì đã thi trượt 2 lần nên tôi không tự tin lắm, sợ rằng lần tiếp theo cũng không được

28. 気が楽(らく)になる:(ý vui) nhẹ nhõm, yên tâm (vì điều mình đang lo lắng chịu đựng mất đi)

Ví dụ :
子どもたちはみんな結婚しているので気が楽だ。
Kodomotachiha minna kekkonshiteirunode kigarakuda.
Con cái đã lập gia đình hết nên tôi cũng thấy nhẹ cả người.

29. 気が若い:(ý trẻ) trẻ trung, trẻ hơn so với tuổi

Ví dụ :
おばは35歳なのに高校生とけんかするなんて気が若い。
Obaha sanjuugosainanoni koukouseito kenkasurunante kigawakai.
Cô tôi đã 35 tuổi mà vẫn cãi nhau với học sinh cấp 3, thật là trẻ con.

30. 気が入る:(vào trong ý) thích

Ví dụ :
このオートバイは運転しやすいし、スピートも出るが、色が気に入らない
Kono ootobaiha untenshiyasuishi, supiitomo deruga, iroga kinihairanai.
Chiếc xe máy này rất dễ điều khiển, tốc độ cũng được nhưng tôi không thích màu của nó

31. 気にかかる:Lo lắng (đè nặng lên tâm trí)

Ví dụ :
あめが強くなってきたので海へつりにいった弟が気にかかる。
Amega tsuyokunattekitanode umie tsuriniitta otoutoga kinikakaru.
Mưa càng ngày càng to nên tôi rất lo lắng cho em trai đang đi câu ngoài biển.

Trên đây là tổng hợp Những cụm từ đi với . Mời các bạn cùng học những từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Chúc các bạn học tốt

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *