Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 11
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 11
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 11. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N3 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Các bạn có thể học từ bài đầu tại đây : mimi kara oboeru N3
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 11
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 11
- 1.1 796. パートナー – : cộng tác, người cộng sự
- 1.2 797. リーダー – : người lãnh đạo, thủ lĩnh
- 1.3 798. ボランティア – : tình nguyện
- 1.4 799. コミュニケーション – : giao tiếp
- 1.5 800. ユーモア – : sự hài hước
- 1.6 801. ショック – : cú sốc, bất ngờ
- 1.7 802. ストレス – : căng thẳng, áp lực
- 1.8 803. バランス – : cân bằng, cân đối, đều
- 1.9 804. レベル – : mức độ, trình độ
- 1.10 805. アップ – : tăng lên, đi lên
- 1.11 806. ダウン – : giảm xuống, đi xuống
- 1.12 807. プラス – : điểm cộng, thặng dư
- 1.13 808. マイナス – : điểm trừ, âm, lỗ, thâm hụt
- 1.14 809. イメージ – : hình tượng, hình ảnh
- 1.15 810. コンテスト – : cuộc thi
- 1.16 811. マスコミ – : truyền thông đại chúng
- 1.17 812. プライバシー – : sự riêng tư, cá nhân
- 1.18 813. オフィス : văn phòng
- 1.19 814. ルール : quy luật, luật lệ
- 1.20 815. マナー – : phong cách, cách cư xử
796. パートナー – : cộng tác, người cộng sự
Ví dụ :
あの人は仕事のいいパートナーだ
người kia là môt cộng sự công việc tốt
うちの犬はただのペットではなくて、私のパートナーです
chú chó nhà tôi không chỉ là một thú nuôi, nó còn là cộng sự của tôi
797. リーダー – : người lãnh đạo, thủ lĩnh
Ví dụ :
グループのリーダーを決める
chọn trưởng nhóm
この国に新しいリーダーが誕生した
có lãnh đạo mới ở đất nước này
798. ボランティア – : tình nguyện
Ví dụ :
老人ホームでボランティアをしている
làm tình nguyện tại nhà ở người già
介護のボランティアを募集する
Tuyển tình nguyện viên chăm sóc (bệnh nhân…)
799. コミュニケーション – : giao tiếp
Ví dụ :
同僚とは十分コミュニケーションをとったほうが良い
nên nói chuyện với đồng nghiệp nhiều thì tốt hơn
うちの家族は最近コミュニケーションが少ない
gần đây gia đình tôi ít nói chuyện với nhau
800. ユーモア – : sự hài hước
Ví dụ :
ユーモアがある彼はクラスの人気者だ
người có khiếu hài hước như anh ấy được cả lớp yêu thích
旅行の話を、ユーモアたっぷりに話す
Nói chuyện du lịch với 1 lô hài hước
801. ショック – : cú sốc, bất ngờ
Ví dụ :
彼女にほかの恋人がいて、ショックだった
cô ấy có một người yêu khác, sốc thật
シートベルトをすれば、ショックが小さくなる
thắt dây an toàn thì sẽ đỡ bị sốc
802. ストレス – : căng thẳng, áp lực
Ví dụ :
ストレスがたまったときは、カラオケに行く
khi tích tụ căng thẳng, tôi sẽ đi hát Karaoke
ストレスで胃に穴が空いた
vì căng thẳng mà tôi bị thủng dạ dày
803. バランス – : cân bằng, cân đối, đều
Ví dụ :
栄養のバランスがいい食事をする
ăn uống dinh dưỡng cân bằng
このデザインは左右のバランスが悪い
thiết kế này cân đối trái phải kém quá
804. レベル – : mức độ, trình độ
Ví dụ :
マリアさんは日本語のレベルが高い
trình độ tiếng Nhật của chị Maria rất cao
レベルに別にクラスを分ける
chia lớp theo trình độ
805. アップ – : tăng lên, đi lên
Ví dụ :
時給がアップした
tiền lương theo giờ tăng
写真をアップでとる
Chụp ảnh ở phía trên
806. ダウン – : giảm xuống, đi xuống
Ví dụ :
給料ダウンで生活が苦しい
lương giảm nên cuộc sống khá khăn
807. プラス – : điểm cộng, thặng dư
Ví dụ :
漢字を覚えるときは、日本語の勉強にプランになる
khi nhớ được kanji, việc học tiếng Nhật được tốt lên
まじめに働いていたら、時給が20プラスされた
làm việc nghiêm túc thì lương theo giờ tăng lên 20
808. マイナス – : điểm trừ, âm, lỗ, thâm hụt
Ví dụ :
今月の給料は1万円マイナスだった
lương tháng này giảm 1 vạn yên
809. イメージ – : hình tượng, hình ảnh
Ví dụ :
私はこの曲から広い海をイメージした
tôi đã tưởng tượng ra biển rộng từ ca khúc này
イメージがいい女優をMCに使う
Dùng nữ diễn viên có hình ảnh tốt làm MC
810. コンテスト – : cuộc thi
Ví dụ :
スピーチのコンテストで優勝した
tôi đã chiến thắng cuộc thi hùng biện
811. マスコミ – : truyền thông đại chúng
Ví dụ :
このニュースはマスコミに注目されている
tin này được chú ý trên truyền thông đại chúng
マスコミ関係の仕事がしたい
tôi muốn làm việc liên quan đến truyền thông đại chúng
812. プライバシー – : sự riêng tư, cá nhân
Ví dụ :
現代社会では個人のプライバシーが守られないことが多い
trong thế giới hiện đại thì nhiều khi sự riêng tư cá nhận không thể giữ được
813. オフィス : văn phòng
814. ルール : quy luật, luật lệ
Ví dụ :
サッカーのルールを覚える
nhớ luật chơi bóng đá
交通ルールは国によって違う
theo từng nước thì luật giao thông khác nhau
815. マナー – : phong cách, cách cư xử
Ví dụ :
フランス料理のマナーは難しい
Cách cư xử khi ăn đồ Pháp rất khó
Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest