sách lược, kế sách, đi tiểu tiện, hòa thượng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sách lược, kế sách, đi tiểu tiện, hòa thượng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sách lược, kế sách đi tiểu tiện hòa thượng
sách lược, kế sách
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 策
Cách đọc : さく
Ví dụ :
mọi người đã nghĩ đối sách đối với vấn đề đó
その問題に対する策を皆で考えたの。
đi tiểu tiện
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 小便
Cách đọc : しょうべん
Ví dụ :
hãy cho tôi đi tiểu tiện một chút
ちょっと小便しに行ってくる。
hòa thượng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 坊さん
Cách đọc : ぼうさん
Ví dụ :
bạn của tôi là hoà thượng
私の友人はお坊さんをしているの。
Trên đây là nội dung bài viết : sách lược, kế sách, đi tiểu tiện, hòa thượng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.