người chịu trách nhiệm, bay ra, khói tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
người chịu trách nhiệm, bay ra, khói tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : người chịu trách nhiệm bay ra khói
người chịu trách nhiệm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 係
Cách đọc : かかり
Ví dụ :
cô ấy là người chịu trách nhiệm sắp xếp hội trường
彼女は会場整理の係だったの。 かのじょはかいじょうせいりのかかりだったの。
bay ra
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 飛び出す
Cách đọc : とびだす
Ví dụ :
anh ta đã lao ra đường
彼は道路に飛び出したの。 かれはどうろにとびだしたの。
khói
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 煙
Cách đọc : けむり
Ví dụ :
khói từ ống khói bay lên không trung theo một đường thẳng
煙突から煙がまっすぐ上っていたの。 えんとつからけむりがまっすぐのぼっていたの。
Trên đây là nội dung bài viết : người chịu trách nhiệm, bay ra, khói tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.