vải, câu tiếng anh, làm cho thống nhất tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
vải, câu tiếng anh, làm cho thống nhất tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vải câu tiếng anh làm cho thống nhất
vải
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 布
Cách đọc : ぬの
Ví dụ :
miếng vải này được dùng làm rèm cửa
この布はカーテンに使えます。 このぬのはカーテンにつかえます。
câu tiếng anh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 英文
Cách đọc : えいぶん
Ví dụ :
cô ây đã viết thư bằng tiếng anh
彼女は英文の手紙を書きました。 かのじょはえいぶんのてがみをかきました。
làm cho thống nhất
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : そろえる
Cách đọc : そろえる
Ví dụ :
hãy làm cho chiều dài của hoa cùng 1 cỡ rồi cắm vào bình nào
花は長さをそろえて花瓶にさしましょう。 はなはながさをそろえてかびんにさしましょう。
Trên đây là nội dung bài viết : vải, câu tiếng anh, làm cho thống nhất tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.