cuối tuần, mặt sau, quà cuối năm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cuối tuần, mặt sau, quà cuối năm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cuối tuần mặt sau quà cuối năm
cuối tuần
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ウィークエンド
Cách đọc : ウィークエンド
Ví dụ :
cuối tuần này tôi sẽ đi xem phim
今度のウィークエンドは映画を見ます。
mặt sau
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 裏表
Cách đọc : うらおもて
Ví dụ :
mặc áo trái rồi kìa
シャツを裏表に着ていますよ。
quà cuối năm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : お歳暮
Cách đọc : おせいぼ
Ví dụ :
Tôi đã gửi quà cuối năm tại siêu thị
デパートでお歳暮を送りました。
Trên đây là nội dung bài viết : cuối tuần, mặt sau, quà cuối năm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.