Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

chị gái tiếng Nhật là gì ? làm việc tiếng Nhật là gì?

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học  online xin giới thiệu tới các bạn ý nghĩa của 2 từ : chị gái tiếng Nhật là gì ? làm việc tiếng Nhật là gì?

chị gái, làm việc, chị gái tôi tiếng Nhật là gì ?

chị gái tiếng Nhật là gì?

chị gái trong tiếng Nhật là  (cách đọc : あね ane). Đây là cách nói về chị gái của mình. chị gái của người nói. Còn khi nói về chị gái của người khác, chúng ta có từ 妹さん (oneesan).

Lưu ý : Khi nói về chị gái trong tiếng Nhật. Người Nhật sẽ nghĩ ngay tới quan hệ huyết thống, chị gái ruột : (ane). Người Việt thì trong một số cách nói, từ “chị gái” không nhất thiết phải là chị ruột. Ví dụ : cô chị gái cùng quê. Với trường hợp này, khi dịch từ chị gái trên sang tiếng Nhật, các bạn nên thay bằng từ 知り合い (shiriai) : người quen.

Ví dụ :

Xin lỗi chị nhé ! (chị nói chung, không phải chị mình)
姉さん、ごめんね。
oneesan, gomen ne

Chị gái tôi là sinh viên đại học
姉は大学生です。
ane ha daigakusei desu

Chị gái tôi đang làm việc ở ngân hàng
姉は銀行で働いています。
ane ha ginkou de hataraite imasu

Làm việc tiếng Nhật là gì?

Làm việc trong tiếng Nhật là 働く. Cách đọc : はたらく hataraku

Ví dụ :

Chị gái tôi đang làm việc ở ngân hàng
姉は銀行で働いています。
ane ha ginkou de hataraite imasu
Cô ấy đang làm việc bán thời gian
彼女はパートで働いています。
kanojo ha pa-to de hataraite imasu

Trên đây là nội dung ý nghĩa tiếng Nhật của 2 từ : chị gái tiếng Nhật là gì ? làm việc tiếng Nhật là gì? Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *