10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 70
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 70. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 70
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 70
- 1.1 691. 課題 kadai nghĩa là gì?
- 1.2 692. 子 ko nghĩa là gì?
- 1.3 693. 確認 kakunin nghĩa là gì?
- 1.4 694. 実際 jissai nghĩa là gì?
- 1.5 695. 国際 kokusai nghĩa là gì?
- 1.6 696. 会議 kaigi nghĩa là gì?
- 1.7 697. 提案 teian nghĩa là gì?
- 1.8 698. 事務所 jimusho nghĩa là gì?
- 1.9 699. 教授 kyouju nghĩa là gì?
- 1.10 700. 世紀 seki nghĩa là gì?
691. 課題 kadai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đề tài
Ví dụ 1 :
夏休みの課題は何ですか。
Natsuyasumi no kadai ha nani desu ka.
Nhiệm vụ khì nghỉ hè là gì vậy?
Ví dụ 2 :
今度の相談課題は地球温暖化です。
Kondo no soudan kadai ha chikyuu ondan ka desu.
Lần này đề tài thảo luận là sự nóng lên của trái đất.
692. 子 ko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đứa trẻ
Ví dụ 1 :
その子は日本語が分からない。
Sono ko ha nihongo ga wakara nai.
Đưa trẻ đấy không hiểu tiếng nhật
Ví dụ 2 :
あの子は頭がいい子です。
Ano ko ha atama ga ii ko desu.
Đứa trẻ đó là đứa trẻ thông minh.
693. 確認 kakunin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xác nhận
Ví dụ 1 :
もう一度、予約を確認した。
Mouichido, yoyaku o kakunin shi ta.
Tôi đã xác nhận sự đặt trước đó 1 lần nữa
Ví dụ 2 :
この情報を確認しましたよ。
Kono jouhou o kakunin shi mashi ta yo.
Tôi đã xác nhận lại thông tin này rồi đấy.
694. 実際 jissai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thực tế
Ví dụ 1 :
彼は実際にはあまり背が高くない。
Kare ha jissai ni ha amari se ga takaku nai.
Anh ấy thực ra không cao lắm
Ví dụ 2 :
それは広告だけで、実際は違いますよ。
Sore ha koukoku dake de, jissai ha chigai masu yo.
Đó chỉ là quảng cáo còn trên thực tế thì khác đấy.
695. 国際 kokusai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quốc tế
Ví dụ 1 :
ここで国際会議が開かれます。
Koko de kokusai kaigi ga hirakare masu.
.
Hội nghị quốc tế sẽ được mở tại đây
Ví dụ 2 :
これは国際的な問題です。
Kore ha kokusai teki na mondai desu.
Đây là vấn đề mang tính toàn cầu.
696. 会議 kaigi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộc họp
Ví dụ 1 :
今日の午後、大事な会議があります。
Kyou no gogo, daiji na kaigi ga ari masu.
Chiều nay có một cuộc họp quan trọng
Ví dụ 2 :
明日大切な会議がある。
Ashita taisetsu na kaigi ga aru.
Ngày mai có cuộc họp quan trọng.
697. 提案 teian nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đề án
Ví dụ 1 :
そのアイデアは彼の提案です。
Sono aidea ha kare no teian desu.
Ý tưởng đấy là đề án của anh ấy
Ví dụ 2 :
君の提案はとても面白いです。
Kimi no teian ha totemo omoshiroi desu.
Đề án của cậu rất thú vị.
698. 事務所 jimusho nghĩa là gì?
Ý nghĩa : văn phòng
Ví dụ 1 :
後で事務所に来てください。
Atode jimusho ni ki te kudasai.
Hãy đến văn phòng vào lúc sau nhé
Ví dụ 2 :
先生は今事務所にいます。
Sensei ha ima jimusho ni i masu.
Thầy giáo bây giờ đang ở văn phòng.
699. 教授 kyouju nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giáo viên
Ví dụ 1 :
教授はカナダ出身です。
Kyouju ha kanada shusshin desu.
Giáo viên đến từ Canada
Ví dụ 2 :
あの人は数学の教授です。
Ano hito ha suugaku no kyouju desu.
Người đó là giáo viên toán học.
700. 世紀 seki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thế kỉ
Ví dụ 1 :
新しい世紀の始まりです。
Atarashii seiki no hajimari desu.
Bắt đầu thế kỉ mới
Ví dụ 2 :
今は21世紀です。
Ima ha ni ichi seiki desu.
Bây giờ là thế kỷ 21.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 70. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 71. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.