10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 126
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 126. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 126
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 126
- 1.1 1251. めったに めったにmattani nghĩa là gì?
- 1.2 1252. 作文 さくぶんsakubun nghĩa là gì?
- 1.3 1253. 鳴る なるnaru nghĩa là gì?
- 1.4 1254. 真面目 まじめmajime nghĩa là gì?
- 1.5 1255. 申し込む もうしこむmoushikomu nghĩa là gì?
- 1.6 1256. 冷蔵庫 れいぞうこreizouko nghĩa là gì?
- 1.7 1257. 気に入る [きにいるkiniiru nghĩa là gì?
- 1.8 1258. クリスマス クリスマスkurisumasu nghĩa là gì?
- 1.9 1259. ネクタイ ネクタイnekutai nghĩa là gì?
- 1.10 1260. 誕生日 たんじょうびtanjoubi nghĩa là gì?
1251. めったに めったにmattani nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiếm khi
Ví dụ 1 :
彼女はめったに怒りません。
Kanojo ha mettani okori mase n.
Cô ấy hiếm khi tức giận
Ví dụ 2 :
僕はめったにお酒を飲みます。
Tôi hiếm khi uống rượu.
1252. 作文 さくぶんsakubun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bài văn
Ví dụ 1 :
日本語で作文を書きました。
Nihongo de sakubun o kaki mashi ta.
Tôi đã viết văn bằng tiếng Nhật
Ví dụ 2 :
作文を書くのは苦手です。
Tôi dở viết văn.
1253. 鳴る なるnaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kêu
Ví dụ 1 :
今朝、5時に電話が鳴った。
Kesa, 5 ji ni denwa ga natta.
Sáng nay, điện thoại đã reo vào lúc 5h
Ví dụ 2 :
毎朝、目覚まし時計が大きく鳴る。
Mỗi sáng, đồng hồ báo thức đều kêu to.
1254. 真面目 まじめmajime nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghiêm túc
Ví dụ 1 :
彼は真面目な学生です。
Kare ha majime na gakusei desu.
Cậu ấy là sinh viên nghiêm túc, chăm chỉ
Ví dụ 2 :
真面目な人と付き合いたくない。
Tôi không muốn hẹn hò với người nghiêm túc.
1255. 申し込む もうしこむmoushikomu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đăng kí
Ví dụ 1 :
彼女はそのセミナーに申し込んだ。
Kanojo ha sono seminā ni moushikon da.
Cô ấy đã đăng ký tham dự hội thảo đó
Ví dụ 2 :
運動大会に申し込みたい。
Tôi muốn đăng ký đại hội thể thao.
1256. 冷蔵庫 れいぞうこreizouko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tủ lạnh
Ví dụ 1 :
飲み物は冷蔵庫にあります。
Nomimono ha reizouko ni ari masu.
Đồ uống ở trong tủ lạnh
Ví dụ 2 :
冷蔵庫に食べ物がたくさんある。
Có nhiều thức ăn trong tủ lạnh.
1257. 気に入る [きにいるkiniiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thích
Ví dụ 1 :
新しい靴がとても気に入りました。
Atarashii kutsu ga totemo kiniiri mashi ta.
Tôi rất thích đôi giày mới
Ví dụ 2 :
父はそのネクタイがとても気に入るでしょう。
Bố tôi chắc sẽ rất thích cái cà vạt đó.
1258. クリスマス クリスマスkurisumasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giáng sinh
Ví dụ 1 :
クリスマスにはケーキを食べます。
Kurisumasu ni ha keki o tabe masu.
Tôi đã ăn bánh vào dịp giáng sinh
Ví dụ 2 :
クリスマスのプレゼントを考えますか。
Cậu đã nghĩ quà giáng sinh chưa?
1259. ネクタイ ネクタイnekutai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cà vạt
Ví dụ 1 :
父の日にネクタイをプレゼントした。
Chichi no hi ni nekutai o purezento shi ta.
Tôi đã tặng cà vạt vào ngày của bố
Ví dụ 2 :
その青いネクタイがとても高いですよ。
Chiếc cà vạt xanh kia giá rất cao đấy.
1260. 誕生日 たんじょうびtanjoubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sinh nhật
Ví dụ 1 :
彼女の誕生日は7月16日です。
Kanojo no tanjou bi ha 7 tsuki 16 nichi desu.
Sinh nhật của cô ấy là ngày 16 tháng 7
Ví dụ 2 :
私の誕生日は10月30日です。
Sinh nhật tôi là ngày 30/ 10.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 126. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 127. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.