10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 218
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 218. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 218
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 218
- 1.1 2171. 追い掛ける oikakeru nghĩa là gì?
- 1.2 2172. 小指 koyubi nghĩa là gì?
- 1.3 2173. ぴかぴか pikapika nghĩa là gì?
- 1.4 2174. 中指 nakayubi nghĩa là gì?
- 1.5 2175. まぶた mabuta nghĩa là gì?
- 1.6 2176. 面倒臭い mendoukusai nghĩa là gì?
- 1.7 2177. ゆでる yuderu nghĩa là gì?
- 1.8 2178. できるだけ dekirudake nghĩa là gì?
- 1.9 2179. もしかしたら moshikashitara nghĩa là gì?
- 1.10 2180. いつまでも itumademo nghĩa là gì?
2171. 追い掛ける oikakeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đuổi theo
Ví dụ 1 :
パトカーがバイクを追いかけてるぞ。
Xe cảnh sát đang đuổi theo xe máy
Ví dụ 2 :
前の車を追いかけてください。
Hãy đuổi theo cái xe phía trước.
2172. 小指 koyubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngón tay út
Ví dụ 1 :
小指を切ってしまいました。
Tôi đã bị đứt ngón út
Ví dụ 2 :
小指を輪をかける。
Tôi đeo nhẫn vào ngón tay út.
2173. ぴかぴか pikapika nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Lấp lánh
Ví dụ 1 :
新車はぴかぴかですね。
Chiếc xe mới thật lấp lánh nhỉ
Ví dụ 2 :
輪がピカピカしている。
Chiếc nhẫn sáng lấp lánh.
2174. 中指 nakayubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngón tay giữa
Ví dụ 1 :
中指をドアに挟んでしまった。
Ngón tay giữa bị kẹp vào cửa
Ví dụ 2 :
中指が痛くなる。
Ngón tay giữa bị thương.
2175. まぶた mabuta nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mí mắt
Ví dụ 1 :
眠くてまぶたが重くなってきた。
Tôi buồn ngủ, mí mắt nặng trĩu lại
Ví dụ 2 :
まぶたがあけなくなった。
Mí mắt tôi không mở được.
2176. 面倒臭い mendoukusai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phiền hà, rắc rối
Ví dụ 1 :
この計算は面倒臭いなあ。
Cách tính này thật là phiền hà rắc rối
Ví dụ 2 :
いつも同じことを繰り返して、本当に面倒くさい。
Lúc nào cũng nhắc đi nhắc lại những điều tương tự, đúng là rất rắc rối.
2177. ゆでる yuderu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : luộc
Ví dụ 1 :
今、野菜をゆでています。
Hiện tại tôi đang luộc rau
Ví dụ 2 :
肉をすぐゆでてください。
Hãy luộc thịt ngay.
2178. できるだけ dekirudake nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tới mức có thể
Ví dụ 1 :
できるだけ早く来てください。
Hãy tới nhanh tới mức có thể
Ví dụ 2 :
できるだけ時間を長引いてください。
Hãy kéo dài thời gian hết mức có thể.
2179. もしかしたら moshikashitara nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có lẽ
Ví dụ 1 :
もしかしたら来年転勤になるかもしれない。
Có lẽ năm sau có khi tôi chuyển việc
Ví dụ 2 :
もしかしたら、彼女は大阪の人かもしれない。
Có lẽ cô ta là người Osaka
2180. いつまでも itumademo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mãi mãi
Ví dụ 1 :
いつまでもあなたを忘れません。
Tôi sẽ mãi mãi không quên bạn
Ví dụ 2 :
いつまでも彼女の恩を忘れられない。
Tôi mãi mãi không thể quên được ơn của cô ấy.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 218. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 219. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.