10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 226
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 226. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 226
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 226
- 1.1 2251. 職員 shokuin nghĩa là gì?
- 1.2 2252. 世代 sedai nghĩa là gì?
- 1.3 2253. 視点 shiten nghĩa là gì?
- 1.4 2254. 効率 kouritu nghĩa là gì?
- 1.5 2255. 資産 shisan nghĩa là gì?
- 1.6 2256. 取り組む torikumu nghĩa là gì?
- 1.7 2257. ルール ru-ru nghĩa là gì?
- 1.8 2258. 資格 shikaku nghĩa là gì?
- 1.9 2259. 成果 seika nghĩa là gì?
- 1.10 2260. 前提 zentei nghĩa là gì?
2251. 職員 shokuin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : viên chức
Ví dụ 1 :
ここは職員専用の出入り口です。
Đây là lối vào chuyên dùng cho nhân viên
Ví dụ 2 :
父は職員だ。
Bố tôi là viên chức.
2252. 世代 sedai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thế hệ
Ví dụ 1 :
私は彼と同じ世代です。
Tôi và anh ấy cùng tuổi
Ví dụ 2 :
私の家族は3世代も暮らしました。
Gia đình tôi 3 thế hệ sống chung.
2253. 視点 shiten nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quan điểm
Ví dụ 1 :
視点を変えて見てみましょう。
Chúng ta hãy thay đổi quan điểm để xem xét
Ví dụ 2 :
この問題について君の視点を聞きたい。
Tôi muốn nghe quan điểm của cậu về vấn đề này.
2254. 効率 kouritu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiệu suất
Ví dụ 1 :
作業の効率を上げるにはどうしたらいいですか。
Làm sao để nâng cao hiệu suất công việc nhỉ
Ví dụ 2 :
この仕事の効率は高いですね。
Hiệu suất của công việc này cao nhỉ.
2255. 資産 shisan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tài sản
Ví dụ 1 :
大臣の資産が公表されたね。
Tài sản của bộ trưởng đã được công bố rồi nhỉ
Ví dụ 2 :
父は3人の息子に資産を分けました。
Bố tôi đã chia tài sản cho ba đứa con trai.
2256. 取り組む torikumu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nỗ lực, chuyên tâm
Ví dụ 1 :
彼女はスペイン語に取り組んでいます。
Cô ấy đang nỗ lực học tiếng Tây ban Nha
Ví dụ 2 :
専門に取り組んでいる。
Tôi đang chuyên tâm vào chuyên môn.
2257. ルール ru-ru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : luật lệ
Ví dụ 1 :
このゲームのルールは簡単です。
Luật chơi của trò này rất đơn giản
Ví dụ 2 :
この学校のルールはもう分かりましたか。
Cậu đã hiểu luật của trường học này chưa?
2258. 資格 shikaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bằng cấp
Ví dụ 1 :
日本語を教える資格を取りたいです。
Tôi muốn lấy bằng (giấy phép đủ tư cách) dạy tiếng Nhật
Ví dụ 2 :
この仕事は資格を求めない。
Công việc này không đòi hỏi bằng cấp.
2259. 成果 seika nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thành quả
Ví dụ 1 :
厳しい練習が良い成果に結び付きました。
Luyện tập gian khổ đem tới kết quả tốt đẹp
Ví dụ 2 :
君の成果はとても偉いです。
Thành quả của cậu rất đáng nể.
2260. 前提 zentei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiền đề
Ví dụ 1 :
交渉が成立するという前提で話を進めます。
Chúng tôi tiếp tục câu chuyện trên cơ sở tên đề là đàm phán được thiết lập
Ví dụ 2 :
私が言ったことを前提にして、後の話を発展してください。
Hãy lấy điều tôi đã nói làm tiền đề và phát triển câu chuyện phía sau.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 226. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 227. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.