10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 256
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 256. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 256
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 256
- 1.1 2551. 国際的 kokusaiteki nghĩa là gì?
- 1.2 2552. 国際化 kokusaika nghĩa là gì?
- 1.3 2553. 区役所 kuyakusho nghĩa là gì?
- 1.4 2554. 和室 washitu nghĩa là gì?
- 1.5 2555. 本格的 honkakuteki nghĩa là gì?
- 1.6 2556. 高速道路 kousokudouro nghĩa là gì?
- 1.7 2557. とりあえず toriaezu nghĩa là gì?
- 1.8 2558. 先に sakini nghĩa là gì?
- 1.9 2559. ぎりぎり girigiri nghĩa là gì?
- 1.10 2560. 慌ただしい awatadashii nghĩa là gì?
2551. 国際的 kokusaiteki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mang tính quốc tế
Ví dụ 1 :
彼女は国際的に有名な歌手です。
Cô ấy là ca sỹ nổi tiếng tầm cỡ quốc tế
Ví dụ 2 :
国際的な会議を欠席してはいけない。
Không thể vắng mặt ở hội nghị mang tính quốc tế được.
2552. 国際化 kokusaika nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quốc tế hóa
Ví dụ 1 :
この大学も国際化してきたな。
Đại học này cũng đã quốc tế hoá
Ví dụ 2 :
この祭りは国際化してきた。
Lễ hội này được quốc tế hoá.
2553. 区役所 kuyakusho nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trụ sở hành chính khu vực
Ví dụ 1 :
区役所に書類を届けてください。
Hãy chuyển giấy tờ tới cơ quan hành chính khu vực
Ví dụ 2 :
区役所に登録してください。
Hãy đăng ký ở trụ sở hành chính khu vực.
2554. 和室 washitu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phòng mang phong cách Nhật Bản
Ví dụ 1 :
この和室の天井は低いね。
Căn phòng kiểu Nhật này trần thấp nhỉ
Ví dụ 2 :
和室を借りたい。
Tôi muốn thuê phòng Nhật.
2555. 本格的 honkakuteki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thực sự
Ví dụ 1 :
彼は絵を本格的に勉強しているんだ。
Anh ấy đang học vẽ tranh một cách thực thụ
Ví dụ 2 :
本格的なデザイナになっている。
Tôi đang trở thành nhà thiết kế thực thụ.
2556. 高速道路 kousokudouro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đường cao tốc
Ví dụ 1 :
高速道路は混んでたよ。
Đường cao tốc đông đấy
Ví dụ 2 :
高速度で速すぎるスピードで走るのはだめです。
Không được chạy với tốc độ nhanh quá mức trên đường cao tốc đâu.
2557. とりあえず toriaezu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trước hết, tạm thời
Ví dụ 1 :
とりあえずお知らせしておきます。
Tạm thời tôi thông báo trước
Ví dụ 2 :
とりあえず帰りましょう。
Tạm thời cùng quay về trước đã.
2558. 先に sakini nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía trước mặt
Ví dụ 1 :
では、私たちは先に出発します。
Vậy thì tôi xuất phát trước
Ví dụ 2 :
さきにお失礼します。
Tôi xin phép về trước.
2559. ぎりぎり girigiri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sát nút, gần hết thời hạn
Ví dụ 1 :
会社の始業時間にぎりぎりで間に合ったよ。
Tôi vừa hay kịp thời gian bắt đầu công việc của công ty
Ví dụ 2 :
ぎりぎりでレポートを書くのはだめですね。
Không được viết báo cáo khi gần hết thời hạn đâu đấy.
2560. 慌ただしい awatadashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bận tối mắt tối mũi
Ví dụ 1 :
今日は慌ただしい一日でした。
Hôm nay là một hãy bận rộn
Ví dụ 2 :
最近山田さんはあわただしい。
Dạo này anh Yamada bận tối mắt tối mũi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 256. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 257. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.