10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 284
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 284. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 284
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 284
- 1.1 2831. 営業 eigyou nghĩa là gì?
- 1.2 2832. 役割 yakuwari nghĩa là gì?
- 1.3 2833. 改善 kaizen nghĩa là gì?
- 1.4 2834. 撮影 satuei nghĩa là gì?
- 1.5 2835. エネルギー enorugi- nghĩa là gì?
- 1.6 2836. 憲法 kenpou nghĩa là gì?
- 1.7 2837. 感謝 kansha nghĩa là gì?
- 1.8 2838. 感覚 kankaku nghĩa là gì?
- 1.9 2839. 旅 tabi nghĩa là gì?
- 1.10 2840. 合わせる awaseru nghĩa là gì?
2831. 営業 eigyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : việc kinh doanh
Ví dụ 1 :
彼は営業を担当しています。
Anh ấy đảm nhiệm việc kinh doanh
Ví dụ 2 :
営業部に所属している。
Tôi đang làm ở bộ phận kinh doanh.
2832. 役割 yakuwari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vai trò
Ví dụ 1 :
みんなで役割を分担しましょう。
Tất cả mọi người phụ trách vai trò của mình
Ví dụ 2 :
自分の役割を果たしてください。
Hãy hoàn thành vai trò của mình đi.
2833. 改善 kaizen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cải thiện
Ví dụ 1 :
彼は食生活を改善しました。
Anh ấy đã cải thiện sinh hoạt ăn uống
Ví dụ 2 :
今の待遇制度を改善したい。
Tôi muốn cải thiện chế độ đãi ngộ hiện tại.
2834. 撮影 satuei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chụp ảnh, ghi hình
Ví dụ 1 :
撮影は3か月かけて行われました。
Tôi đã tiến hành chụp ảnh trong 3 tháng
Ví dụ 2 :
撮影が好きです。
Tôi thích chụp ảnh.
2835. エネルギー enorugi- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năng lượng
Ví dụ 1 :
若者たちはエネルギーにあふれていますね。
Những người trẻ tuổi nhiều năng lượng nhỉ
Ví dụ 2 :
サンエネルギーを使うべきだ。
Nên sử dụng năng lượng mặt trời.
2836. 憲法 kenpou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiến pháp
Ví dụ 1 :
憲法を改正することは難しいわね。
Việc cải thiện hiến pháp là khó nhỉ
Ví dụ 2 :
憲法によると、君の行動は許せない。
Theo hiến pháp thì hành động của cậu không được tha thứ.
2837. 感謝 kansha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cảm ơn
Ví dụ 1 :
家族に感謝しています。
Cảm ơn gia đình
Ví dụ 2 :
困難な私を助けることに感謝しています。
Cảm ơn vì đã giúp tôi lúc tôi gặp khó khăn.
2838. 感覚 kankaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giác quan
Ví dụ 1 :
冷えて指の感覚がない。
Lạnh nên không có cảm giác ở ngón tay
Ví dụ 2 :
長く正座をするから、足の感覚がなくなった。
Vì tôi ngồi quỳ gối lâu nên chân mất cảm giác.
2839. 旅 tabi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuyến đi
Ví dụ 1 :
姉はよく旅をします。
Chị gái hay đi du lịch
Ví dụ 2 :
どこか遠くに旅をしたい。
Tôi muốn đi du lịch đâu đó xa.
2840. 合わせる awaseru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm cho hợp với
Ví dụ 1 :
日時はご都合に合わせます。
Thời gian chỉnh cho phù hợp với tình hình
Ví dụ 2 :
靴を足に合わせます。
Chỉnh giày hợp với chân.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 284. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 285. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.