10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 321
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 321. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 321
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 321
- 1.1 3201. 鉄道 tetsudou nghĩa là gì?
- 1.2 3202. 従う shitagau nghĩa là gì?
- 1.3 3203. 叫ぶ sakebu nghĩa là gì?
- 1.4 3204. 組む kumu nghĩa là gì?
- 1.5 3205. 印刷 insatsu nghĩa là gì?
- 1.6 3206. 一致 icchi nghĩa là gì?
- 1.7 3207. 筆者 hissha nghĩa là gì?
- 1.8 3208. 模様 moyou nghĩa là gì?
- 1.9 3209. 速度 sokudo nghĩa là gì?
- 1.10 3210. 外部 gaibu nghĩa là gì?
3201. 鉄道 tetsudou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đường sắt
Ví dụ 1 :
日本は鉄道がとても発達しています。
Nippon ha tetsudou ga totemo hattatsu shi te i masu.
Nhật Bản rất phát triển đường sắt
Ví dụ 2 :
鉄道で遊んでいる子供がいます。
Có đám trẻ con đang chơi trên đường sắt.
3202. 従う shitagau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tuân theo
Ví dụ 1 :
上司の指示に従った。
Joushi no shiji ni shitagatta.
Tuân theo mệnh lệnh của cấp trên
Ví dụ 2 :
社長に従っていきます。
Tôi đi theo giám đốc.
3203. 叫ぶ sakebu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hét
Ví dụ 1 :
彼女は助けを求めて大声で叫んだの。
Kanojo ha tasuke o motome te oogoe de saken da no.
Cô ấy đã hét to lên để cầu cứu
Ví dụ 2 :
叫びたいほど痛んでいる。
Tôi đang đau đến mức muốn hét lên.
3204. 組む kumu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hợp tác, cặp với
Ví dụ 1 :
このプロジェクトで私は彼と組んでいるんだ。
Kono purojekuto de watashi ha kare to kun de iru n da.
Dự án này tôi và anh ấy cùng nhau làm
Ví dụ 2 :
手を組んでください。
Hãy nối tay lại.
3205. 印刷 insatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự in ấn
Ví dụ 1 :
年賀状を印刷したの。
Nengajou o insatsu shi ta no.
Cậu đã in thiệp mừng năm mới chưa
Ví dụ 2 :
この絵を印刷するつもりだ。
Tôi định in bức tranh này.
3206. 一致 icchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhất trí, thống nhất
Ví dụ 1 :
皆の意見が一致しました。
Mina no iken ga icchi shi mashi ta.
Ý kiến của mọi người đã thống nhất
Ví dụ 2 :
私たちの意見は一致しました。
Ý kiến của chúng tôi đã thống nhất.
3207. 筆者 hissha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tác giả
Ví dụ 1 :
筆者の趣旨を考えてください。
Hissha no shushi o kangae te kudasai.
Hãy cho tôi biết ý khái lược của tác giả
Ví dụ 2 :
筆者が最も言いたいことは何ですか。
Điều tác giả muốn nói nhất là gì?
3208. 模様 moyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoa văn
Ví dụ 1 :
彼女は水玉模様のスカートをはいているね。
Kanojo ha mizutama moyou no sukato o hai te iru ne.
cô ấy đang mặc cái váy có hoa văn chấm chấm
Ví dụ 2 :
模様がない服が好きです。
Tôi thích trang phục không có hoa văn.
3209. 速度 sokudo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tốc độ
Ví dụ 1 :
新幹線の速度はどれくらいですか。
Shinkansen no sokudo ha dore kurai desu ka.
Tốc độ của tàu cao tốc khoảng bao nhiêu
Ví dụ 2 :
高い速度で運転するのは危ないです。
Lái xe với tốc độ cao thì nguy hiểm.
3210. 外部 gaibu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bên ngoài
Ví dụ 1 :
これは外部には秘密です。
Kore ha gaibu ni ha himitsu desu.
Đây là bí mật đối với bên ngoài
Ví dụ 2 :
外部はうるさいですね。
Bên ngoài ồn ảo nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 321. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 322. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.