10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 459
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 459. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 459
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 459
- 1.1 4581. キリスト kirisuto nghĩa là gì?
- 1.2 4582. あえて aete nghĩa là gì?
- 1.3 4583. 抑える osaeru nghĩa là gì?
- 1.4 4584. 見つめる mitsumeru nghĩa là gì?
- 1.5 4585. ハード ha-do nghĩa là gì?
- 1.6 4586. 幅広い habahiroi nghĩa là gì?
- 1.7 4587. つなぐ tsunagu nghĩa là gì?
- 1.8 4588. 申し込み moushikomi nghĩa là gì?
- 1.9 4589. 向き muki nghĩa là gì?
- 1.10 4590. 持ち込む mochikomu nghĩa là gì?
4581. キリスト kirisuto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Thiên chúa giáo, đạo Kito
Ví dụ 1 :
キリストの母親の名前はマリアだ。
Tên của đức mẹ đồng trinh là Maria.
Ví dụ 2 :
私はキリスト教に帰依する。
Tôi theo đạo thiên chúa.
4582. あえて aete nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dám, mạnh dạn
Ví dụ 1 :
彼はあえて危険を冒したの。
Anh ấy đã mạnh dạn chấp nhận rủi ro.
Ví dụ 2 :
あえて自分の意見を言うのは勇敢です。
Dám nói lên suy nghĩ của mình là can đảm.
4583. 抑える osaeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kìm nén, kìm chế
Ví dụ 1 :
彼は怒りを抑えていたの。
Anh ấy đã phải kìm chế cơn nóng giận.
Ví dụ 2 :
寂しさを抑えないほうがいい。
Không nên] kìm nén sự cô đơn.
4584. 見つめる mitsumeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhìn chằm chằm
Ví dụ 1 :
彼はその絵をずっと見つめていたの。
Anh ấy cứ nhìn chằm chằm vào bức tranh đó.
Ví dụ 2 :
あの人はさっきから私に見つめている。
Hắn ta nhìn chằm chằm tôi nãy giờ.
4585. ハード ha-do nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vất vả, khó khăn
Ví dụ 1 :
最近、仕事がかなりハードです。
Gần đây, công việc của tôi khá là vất vả.
Ví dụ 2 :
この仕事はハードです。
Công việc này khó khăn.
4586. 幅広い habahiroi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rộng rãi
Ví dụ 1 :
彼は幅広い知識を持っています。
Anh ấy hiểu biết rất rộng.
Ví dụ 2 :
彼女は幅広い関係がある。
Cô ấy có mối quan hệ rộng.
4587. つなぐ tsunagu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : buộc vào, kết nối
Ví dụ 1 :
インターネットは世界の人々をつなぎますね。
Internet kết nối mọi người trên thế giới với nhau.
Ví dụ 2 :
手をつないでください。
Hãy nắm lấy tay nhau.
4588. 申し込み moushikomi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đăng kí
Ví dụ 1 :
今日、スポーツジムの申し込みをしました。
Hôm nay tôi đã đăng ký tập gym.
Ví dụ 2 :
友達と試合に申し込んだ。
Tôi đã đăng ký cuộc thi với bạn bè.
4589. 向き muki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hướng
Ví dụ 1 :
花瓶の向きを変えたの。
Tôi đã đổi hướng để bình hoa.
Ví dụ 2 :
南向きに行ったほうがいいです。
Nên đi về hướng Nam.
4590. 持ち込む mochikomu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mang vào
Ví dụ 1 :
機内に荷物を持ち込んだの。
Tôi đã mang hành lí vào trong chốc lát.
Ví dụ 2 :
部屋に食べ物を持ち込んではいけない。
Không được mang đồ ăn vào phòng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 459. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 460. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.