10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 54
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 54. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 54
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 54
- 1.1 531. 厳しい kibishii nghĩa là gì?
- 1.2 532. 一人で hitoride nghĩa là gì?
- 1.3 533. 答え kotae nghĩa là gì?
- 1.4 534. この頃 konogoro nghĩa là gì?
- 1.5 535. 残念 zannen nghĩa là gì?
- 1.6 536. 仕舞う shimau nghĩa là gì?
- 1.7 537. 心配 shinpai nghĩa là gì?
- 1.8 538. 外 soto nghĩa là gì?
- 1.9 539. 大切 taisetsu nghĩa là gì?
- 1.10 540. ちょうど choudo nghĩa là gì?
531. 厳しい kibishii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghiêm khắc, khắc nghiệt
Ví dụ 1 :
私の上司はとても厳しい。
Watashi no joushi ha totemo kibishii.
Sếp của tôi rất nghiêm khắc
Ví dụ 2 :
あの先生は厳しさで有名だよ。
Ano sensei ha kibishi sa de yuumei da yo.
Thầy giáo kia nổi tiếng bởi sự nghiêm khắc đấy.
532. 一人で hitoride nghĩa là gì?
Ý nghĩa : một mình
Ví dụ 1 :
今日は一人で映画を見ます。
Kyou ha hitori de eiga o mi masu.
Hôm nay tôi xem phim một mình
Ví dụ 2 :
一人で遊ぶことが嫌い。
Hitori de asobu koto ga kirai.
Tôi ghét phải chơi một mình.
533. 答え kotae nghĩa là gì?
Ý nghĩa : câu trả lời
Ví dụ 1 :
彼はその問題の答えが分からない。
Kare ha sono mondai no kotae ga wakara nai.
Anh ấy không hiểu câu trả lời của vấn đề đó
Ví dụ 2 :
答えを出られませんでした。
Kotae o derare mase n deshi ta.
Tôi không đưa ra được câu trả lời.
534. この頃 konogoro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gần đây
Ví dụ 1 :
この頃、よく肩が凝る。
Kono koro, yoku kata ga koru.
Gần đây vai của tôi thường bị cứng
Ví dụ 2 :
このごろよくその話を聞く。
Konogoro yoku sono hanashi o kiku.
Gần đây tôi hay nghe được câu chuyện đó.
535. 残念 zannen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đáng tiếc
Ví dụ 1 :
その試合は残念な結果になった。
Sono shiai ha zannen na kekka ni natta.
Kết quả của trận đấu đó thật đáng tiếc
Ví dụ 2 :
行けない事は残念ですね。
Ike nai koto ha zannen desu ne.
Chuyện cậu không đi được thì đáng tiếc thật.
536. 仕舞う shimau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đặt lên
Ví dụ 1 :
彼女は大切な書類を机に仕舞った。
Kanojo ha taisetsu na shorui o tsukue ni shimatta.
Cô ấy đã đặt giấy tờ quan trọng trên bàn
Ví dụ 2 :
椅子の上に本やノートなどを仕舞った。
Isu no ue ni hon ya noto nado o shimatta.
Tôi để sách và vở ,v..v lên trên ghế.
537. 心配 shinpai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lo lắng
Ví dụ 1 :
明日のプレゼンテーションが心配だ。
Ashita no purezente-shon ga shinpai da.
Tôi đang lo lắng về bài thuyết trình ngày mai
Ví dụ 2 :
親はいつも子供のことを心配する。
Oya ha itsumo kodomo no koto o shinpai suru.
Bố mẹ lúc nào cũng lo lắng cho con cái.
538. 外 soto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bên ngoài
Ví dụ 1 :
外は真っ暗です。
Soto ha makkura desu.
Bên ngoài tối om
Ví dụ 2 :
どうして外はにぎやかになったの。
Doushite soto ha nigiyaka ni natta no.
Tại sao bên ngoài lại trở nên náo nhiệt vậy?
539. 大切 taisetsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quan trọng
Ví dụ 1 :
この学校では一人一人の生徒を大切にしているの。
Kono gakkou de ha ichi nin ichi nin no seito o taisetsu ni shi te iru no.
Ở trường này mọi học sinh đều rất quan trọng
Ví dụ 2 :
あの日は大切な日です。
Ano hi ha taisetsu na hi desu.
Hôm đó là một ngày quan trọng.
540. ちょうど choudo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vừa đúng
Ví dụ 1 :
時計を見たらちょうど3時だった。
Tokei o mi tara choudo 3 ji datta.
Vừa nhìn đồng hồ thì vừa đúng 3h
Ví dụ 2 :
私が来たときはちょうど始まるときです。
Watashi ga ki ta toki ha choudo hajimaru toki desu.
Khi tôi đến là vừa lúc bắt đầu.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 54. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 55. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.