Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 548

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 548. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 548

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 548

5471. ryaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vắn tắt, lược bỏ

Ví dụ 1 :

「IT」は何の略か知っていますか。
bạn có biết IT là viết tắt của cái gì không

Ví dụ 2 :

JKは「女子高校生」の略です。
JK là viết tắt của “”Nữ sinh trung học””

5472. 前年 zennen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năm trước

Ví dụ 1 :

前年に比べて利益が上がりました。
so với năm ngoái lợi nhuận đã tăng lên rồi

Ví dụ 2 :

前年より今年の金利が高いです。
Năm nay lãi suất cao hơn năm trước.

5473. 求人 kyuuzin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuyển nhân viên

Ví dụ 1 :

彼は求人広告で仕事を見つけたんだ。
anh ta nhờ vào quảng cáo tìm việc mà đã tìm được việc làm rồi

Ví dụ 2 :

この店は求人中です。
Tiệm này đang tuyển nhân viên.

5474. 不安定 fuantei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không ổn định

Ví dụ 1 :

最近、体調が少し不安定です。
gần đây sức khoẻ tôi không được ổn lắm

Ví dụ 2 :

彼は不安定な暮らしを送っている。
Anh ấy sống không ổn định.

5475. 出力 shutsuryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xuất ra, tạo ra

Ví dụ 1 :

このプリンターで写真を出力できます。
cái máy in này có thể tạo ra ảnh được

Ví dụ 2 :

あの機械は電気を出力できます。
Cái máy này tạo ra điện.

5476. 昨夜 sakuya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đêm hôm qua

Ví dụ 1 :

昨夜の台風で電車が遅れている。
vì cơn bão đêm hôm qua mà tàu đã bị muộn

Ví dụ 2 :

昨夜は徹夜です。
Đêm hôm qua tôi thức đêm.

5477. 次第に shidaini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dần dần

Ví dụ 1 :

その事件は次第に忘れられていった。
vụ án đó đã dần dần bị quên lãng

Ví dụ 2 :

気候が次第に暑くなる。
Khí hậu dần dần ấm lên.

5478. 小型 kogata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cỡ nhỏ

Ví dụ 1 :

小型のスーツケースを買いました。
Tôi đã mua cái va li cỡ nhỏ

Ví dụ 2 :

この種類の小型がありますか。
Có loại này cỡ nhỏ không?

5479. 出荷 shukka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xuất hàng

Ví dụ 1 :

ご注文の品は明日出荷いたします。
đơn đặt hàng của các vị ngày mai chúng tôi sẽ xuất đi

Ví dụ 2 :

来週みなに出荷します。
Tuần sau tôi sẽ chuyển hàng tới mọi người.

5480. グリーン guri-n nghĩa là gì?

Ý nghĩa : màu xanh lục

Ví dụ 1 :

そのグリーンのスカーフ、素敵ですね。
Tấm lụa quàng cổ màu xanh lục đó thật tuyệt

Ví dụ 2 :

グリーンのドレスが大嫌いです。
Tôi rất ghét váy màu xanh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 548. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 549. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *